Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
9a2(3-a)2-1(aa-3+12a2-9a27-a3+9a2+3a+9)
Bước 1
Bước 1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.1
Đưa 3a ra ngoài 12a2-9a.
Bước 1.1.1.1
Đưa 3a ra ngoài 12a2.
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a)-9a27-a3+9a2+3a+9)
Bước 1.1.1.2
Đưa 3a ra ngoài -9a.
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a)+3a(-3)27-a3+9a2+3a+9)
Bước 1.1.1.3
Đưa 3a ra ngoài 3a(4a)+3a(-3).
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)27-a3+9a2+3a+9)
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)27-a3+9a2+3a+9)
Bước 1.1.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.1.2.1
Viết lại 27 ở dạng 33.
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)33-a3+9a2+3a+9)
Bước 1.1.2.2
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2) trong đó a=3 và b=a.
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)(3-a)(32+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.1.2.3
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)(3-a)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)(3-a)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)(3-a)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.2
Viết lại 3 ở dạng -1(-3).
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)(-1(-3)-a)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.3
Đưa -1 ra ngoài -a.
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)(-1(-3)-(a))(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.4
Đưa -1 ra ngoài -1(-3)-(a).
9a2(3-a)2-1(aa-3+3a(4a-3)-1(-3+a)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.5
Chuyển dấu trừ từ dưới mẫu của 3a(4a-3)-1(-3+a)(9+3a+a2) lên trên tử.
9a2(3-a)2-1(aa-3+-(3a(4a-3))(-3+a)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.6
Sắp xếp lại các số hạng.
9a2(3-a)2-1(aa-3+-(3a(4a-3))(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.7
Để viết aa-3 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 9+3a+a29+3a+a2.
9a2(3-a)2-1(aa-3⋅9+3a+a29+3a+a2+-(3a(4a-3))(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.8
Nhân aa-3 với 9+3a+a29+3a+a2.
9a2(3-a)2-1(a(9+3a+a2)(a-3)(9+3a+a2)+-(3a(4a-3))(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
9a2(3-a)2-1(a(9+3a+a2)-(3a(4a-3))(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.10.1
Rút gọn tử số.
Bước 1.10.1.1
Đưa a ra ngoài a(9+3a+a2)-1⋅3a(4a-3).
Bước 1.10.1.1.1
Đưa a ra ngoài -1⋅3a(4a-3).
9a2(3-a)2-1(a(9+3a+a2)+a(-1⋅3(4a-3))(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.1.1.2
Đưa a ra ngoài a(9+3a+a2)+a(-1⋅3(4a-3)).
9a2(3-a)2-1(a(9+3a+a2-1⋅3(4a-3))(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
9a2(3-a)2-1(a(9+3a+a2-1⋅3(4a-3))(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.1.2
Nhân -1 với 3.
9a2(3-a)2-1(a(9+3a+a2-3(4a-3))(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a2(3-a)2-1(a(9+3a+a2-3(4a)-3⋅-3)(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.1.4
Nhân 4 với -3.
9a2(3-a)2-1(a(9+3a+a2-12a-3⋅-3)(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.1.5
Nhân -3 với -3.
9a2(3-a)2-1(a(9+3a+a2-12a+9)(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.1.6
Cộng 9 và 9.
9a2(3-a)2-1(a(3a+a2-12a+18)(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.1.7
Trừ 12a khỏi 3a.
9a2(3-a)2-1(a(a2-9a+18)(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.1.8
Phân tích a2-9a+18 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 1.10.1.8.1
Xét dạng x2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là c và tổng của chúng là b. Trong trường hợp này, tích số của chúng là 18 và tổng của chúng là -9.
-6,-3
Bước 1.10.1.8.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
9a2(3-a)2-1(a((a-6)(a-3))(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
9a2(3-a)2-1(a(a-6)(a-3)(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
9a2(3-a)2-1(a(a-6)(a-3)(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.2
Triệt tiêu thừa số chung a-3.
Bước 1.10.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
9a2(3-a)2-1(a(a-6)(a-3)(a-3)(9+3a+a2)+9a2+3a+9)
Bước 1.10.2.2
Viết lại biểu thức.
9a2(3-a)2-1(a(a-6)9+3a+a2+9a2+3a+9)
9a2(3-a)2-1(a(a-6)9+3a+a2+9a2+3a+9)
9a2(3-a)2-1(a(a-6)9+3a+a2+9a2+3a+9)
Bước 1.11
Sắp xếp lại các số hạng.
9a2(3-a)2-1(a(a-6)a2+3a+9+9a2+3a+9)
Bước 1.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
9a2(3-a)2-1a(a-6)+9a2+3a+9
Bước 1.13
Rút gọn tử số.
Bước 1.13.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a2(3-a)2-1a⋅a+a⋅-6+9a2+3a+9
Bước 1.13.2
Nhân a với a.
9a2(3-a)2-1a2+a⋅-6+9a2+3a+9
Bước 1.13.3
Di chuyển -6 sang phía bên trái của a.
9a2(3-a)2-1a2-6⋅a+9a2+3a+9
Bước 1.13.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 1.13.4.1
Viết lại 9 ở dạng 32.
9a2(3-a)2-1a2-6a+32a2+3a+9
Bước 1.13.4.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
6a=2⋅a⋅3
Bước 1.13.4.3
Viết lại đa thức này.
9a2(3-a)2-1a2-2⋅a⋅3+32a2+3a+9
Bước 1.13.4.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2-2ab+b2=(a-b)2, trong đó a=a và b=3.
9a2(3-a)2-1(a-3)2a2+3a+9
9a2(3-a)2-1(a-3)2a2+3a+9
9a2(3-a)2-1(a-3)2a2+3a+9
Bước 1.14
Viết lại -1(a-3)2a2+3a+9 ở dạng -(a-3)2a2+3a+9.
9a2(3-a)2-(a-3)2a2+3a+9
9a2(3-a)2-(a-3)2a2+3a+9
Bước 2
Để viết 9a2(3-a)2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với a2+3a+9a2+3a+9.
9a2(3-a)2⋅a2+3a+9a2+3a+9-(a-3)2a2+3a+9
Bước 3
Để viết -(a-3)2a2+3a+9 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với (3-a)2(3-a)2.
9a2(3-a)2⋅a2+3a+9a2+3a+9-(a-3)2a2+3a+9⋅(3-a)2(3-a)2
Bước 4
Bước 4.1
Nhân 9a2(3-a)2 với a2+3a+9a2+3a+9.
9a2(a2+3a+9)(3-a)2(a2+3a+9)-(a-3)2a2+3a+9⋅(3-a)2(3-a)2
Bước 4.2
Nhân (a-3)2a2+3a+9 với (3-a)2(3-a)2.
9a2(a2+3a+9)(3-a)2(a2+3a+9)-(a-3)2(3-a)2(a2+3a+9)(3-a)2
Bước 4.3
Sắp xếp lại các thừa số của (a2+3a+9)(3-a)2.
9a2(a2+3a+9)(3-a)2(a2+3a+9)-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a2(a2+3a+9)(3-a)2(a2+3a+9)-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
9a2(a2+3a+9)-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6
Bước 6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a2a2+9a2(3a)+9a2⋅9-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.2
Rút gọn.
Bước 6.2.1
Nhân a2 với a2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.2.1.1
Di chuyển a2.
9(a2a2)+9a2(3a)+9a2⋅9-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
9a2+2+9a2(3a)+9a2⋅9-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.2.1.3
Cộng 2 và 2.
9a4+9a2(3a)+9a2⋅9-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+9a2(3a)+9a2⋅9-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.2.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
9a4+9⋅3a2a+9a2⋅9-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.2.3
Nhân 9 với 9.
9a4+9⋅3a2a+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+9⋅3a2a+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.3.1
Nhân a2 với a bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.3.1.1
Di chuyển a.
9a4+9⋅3(a⋅a2)+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.3.1.2
Nhân a với a2.
Bước 6.3.1.2.1
Nâng a lên lũy thừa 1.
9a4+9⋅3(a1a2)+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.3.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
9a4+9⋅3a1+2+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+9⋅3a1+2+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.3.1.3
Cộng 1 và 2.
9a4+9⋅3a3+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+9⋅3a3+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.3.2
Nhân 9 với 3.
9a4+27a3+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-(a-3)2(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.4
Viết lại (a-3)2 ở dạng (a-3)(a-3).
9a4+27a3+81a2-((a-3)(a-3))(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.5
Khai triển (a-3)(a-3) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 6.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a4+27a3+81a2-(a(a-3)-3(a-3))(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a4+27a3+81a2-(a⋅a+a⋅-3-3(a-3))(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a4+27a3+81a2-(a⋅a+a⋅-3-3a-3⋅-3)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-(a⋅a+a⋅-3-3a-3⋅-3)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 6.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.6.1.1
Nhân a với a.
9a4+27a3+81a2-(a2+a⋅-3-3a-3⋅-3)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.6.1.2
Di chuyển -3 sang phía bên trái của a.
9a4+27a3+81a2-(a2-3⋅a-3a-3⋅-3)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.6.1.3
Nhân -3 với -3.
9a4+27a3+81a2-(a2-3a-3a+9)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-(a2-3a-3a+9)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.6.2
Trừ 3a khỏi -3a.
9a4+27a3+81a2-(a2-6a+9)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-(a2-6a+9)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a4+27a3+81a2+(-a2-(-6a)-1⋅9)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.8
Rút gọn.
Bước 6.8.1
Nhân -6 với -1.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-1⋅9)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.8.2
Nhân -1 với 9.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(3-a)2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.9
Viết lại (3-a)2 ở dạng (3-a)(3-a).
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)((3-a)(3-a))(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.10
Khai triển (3-a)(3-a) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 6.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(3(3-a)-a(3-a))(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.10.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(3⋅3+3(-a)-a(3-a))(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.10.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(3⋅3+3(-a)-a⋅3-a(-a))(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(3⋅3+3(-a)-a⋅3-a(-a))(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.11
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 6.11.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.11.1.1
Nhân 3 với 3.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9+3(-a)-a⋅3-a(-a))(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.11.1.2
Nhân -1 với 3.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-3a-a⋅3-a(-a))(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.11.1.3
Nhân 3 với -1.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-3a-3a-a(-a))(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.11.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-3a-3a-1⋅-1a⋅a)(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.11.1.5
Nhân a với a bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.11.1.5.1
Di chuyển a.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-3a-3a-1⋅-1(a⋅a))(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.11.1.5.2
Nhân a với a.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-3a-3a-1⋅-1a2)(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-3a-3a-1⋅-1a2)(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.11.1.6
Nhân -1 với -1.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-3a-3a+1a2)(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.11.1.7
Nhân a2 với 1.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-3a-3a+a2)(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-3a-3a+a2)(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.11.2
Trừ 3a khỏi -3a.
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-6a+a2)(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2+(-a2+6a-9)(9-6a+a2)(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.12
Khai triển (-a2+6a-9)(9-6a+a2) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
9a4+27a3+81a2-a2⋅9-a2(-6a)-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.13.1
Nhân 9 với -1.
9a4+27a3+81a2-9a2-a2(-6a)-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
9a4+27a3+81a2-9a2-1⋅-6a2a-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.3
Nhân a2 với a bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.13.3.1
Di chuyển a.
9a4+27a3+81a2-9a2-1⋅-6(a⋅a2)-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.3.2
Nhân a với a2.
Bước 6.13.3.2.1
Nâng a lên lũy thừa 1.
9a4+27a3+81a2-9a2-1⋅-6(a1a2)-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
9a4+27a3+81a2-9a2-1⋅-6a1+2-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-9a2-1⋅-6a1+2-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.3.3
Cộng 1 và 2.
9a4+27a3+81a2-9a2-1⋅-6a3-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-9a2-1⋅-6a3-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.4
Nhân -1 với -6.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a2a2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.5
Nhân a2 với a2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.13.5.1
Di chuyển a2.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-(a2a2)+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.5.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a2+2+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.5.3
Cộng 2 và 2.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+6a⋅9+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.6
Nhân 9 với 6.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a+6a(-6a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.7
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a+6⋅-6a⋅a+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.8
Nhân a với a bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.13.8.1
Di chuyển a.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a+6⋅-6(a⋅a)+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.8.2
Nhân a với a.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a+6⋅-6a2+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a+6⋅-6a2+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.9
Nhân 6 với -6.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6a⋅a2-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.10
Nhân a với a2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.13.10.1
Di chuyển a2.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6(a2a)-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.10.2
Nhân a2 với a.
Bước 6.13.10.2.1
Nâng a lên lũy thừa 1.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6(a2a1)-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.10.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6a2+1-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6a2+1-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.10.3
Cộng 2 và 1.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6a3-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6a3-9⋅9-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.11
Nhân -9 với 9.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6a3-81-9(-6a)-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.13.12
Nhân -6 với -9.
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6a3-81+54a-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
9a4+27a3+81a2-9a2+6a3-a4+54a-36a2+6a3-81+54a-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.14
Trừ 36a2 khỏi -9a2.
9a4+27a3+81a2+6a3-a4+54a-45a2+6a3-81+54a-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.15
Cộng 6a3 và 6a3.
9a4+27a3+81a2+12a3-a4+54a-45a2-81+54a-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.16
Cộng 54a và 54a.
9a4+27a3+81a2+12a3-a4+108a-45a2-81-9a2(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.17
Trừ 9a2 khỏi -45a2.
9a4+27a3+81a2+12a3-a4+108a-54a2-81(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.18
Trừ a4 khỏi 9a4.
8a4+27a3+81a2+12a3+108a-54a2-81(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.19
Cộng 27a3 và 12a3.
8a4+39a3+81a2+108a-54a2-81(3-a)2(a2+3a+9)
Bước 6.20
Trừ 54a2 khỏi 81a2.
8a4+39a3+27a2+108a-81(3-a)2(a2+3a+9)
8a4+39a3+27a2+108a-81(3-a)2(a2+3a+9)