Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
650+23x2-x4-3x3-5x2+2x-10650+23x2−x4−3x3−5x2+2x−10
Bước 1
Bước 1.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.1.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 1.1.1.1
Sắp xếp lại các số hạng.
6-x4+23x2+50-3x3-5x2+2x-106−x4+23x2+50−3x3−5x2+2x−10
Bước 1.1.1.2
Đối với đa thức có dạng ax2+bx+cax2+bx+c, hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là a⋅c=-1⋅50=-50a⋅c=−1⋅50=−50 và có tổng là b=23b=23.
Bước 1.1.1.2.1
Đưa 2323 ra ngoài 23x223x2.
6-x4+23(x2)+50-3x3-5x2+2x-106−x4+23(x2)+50−3x3−5x2+2x−10
Bước 1.1.1.2.2
Viết lại 2323 ở dạng -2−2 cộng 2525
6-x4+(-2+25)x2+50-3x3-5x2+2x-106−x4+(−2+25)x2+50−3x3−5x2+2x−10
Bước 1.1.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6-x4-2x2+25x2+50-3x3-5x2+2x-106−x4−2x2+25x2+50−3x3−5x2+2x−10
6-x4-2x2+25x2+50-3x3-5x2+2x-106−x4−2x2+25x2+50−3x3−5x2+2x−10
Bước 1.1.1.3
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.1.1.3.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
6(-x4-2x2)+25x2+50-3x3-5x2+2x-106(−x4−2x2)+25x2+50−3x3−5x2+2x−10
Bước 1.1.1.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
6x2(-x2-2)-25(-x2-2)-3x3-5x2+2x-106x2(−x2−2)−25(−x2−2)−3x3−5x2+2x−10
6x2(-x2-2)-25(-x2-2)-3x3-5x2+2x-106x2(−x2−2)−25(−x2−2)−3x3−5x2+2x−10
Bước 1.1.1.4
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, -x2-2−x2−2.
6(-x2-2)(x2-25)-3x3-5x2+2x-106(−x2−2)(x2−25)−3x3−5x2+2x−10
6(-x2-2)(x2-25)-3x3-5x2+2x-106(−x2−2)(x2−25)−3x3−5x2+2x−10
Bước 1.1.2
Viết lại 2525 ở dạng 5252.
6(-x2-2)(x2-52)-3x3-5x2+2x-106(−x2−2)(x2−52)−3x3−5x2+2x−10
Bước 1.1.3
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=x và b=5.
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3x3-5x2+2x-10
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3x3-5x2+2x-10
Bước 1.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.2.1
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.2.1.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x3-5x2)+2x-10
Bước 1.2.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3x2(x-5)+2(x-5)
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3x2(x-5)+2(x-5)
Bước 1.2.2
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, x-5.
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x-5)(x2+2)
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x-5)(x2+2)
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x-5)(x2+2)
Bước 2
Bước 2.1
Đưa -1 ra ngoài x2.
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x-5)(-1(-x2)+2)
Bước 2.2
Viết lại 2 ở dạng -1(-2).
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x-5)(-1(-x2)-1(-2))
Bước 2.3
Đưa -1 ra ngoài -1(-x2)-1(-2).
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x-5)(-1(-x2-2))
6(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x-5)(-1(-x2-2))
Bước 3
Để viết 6(-x2-2)(x+5)(x-5) ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với -1-1.
6(-x2-2)(x+5)(x-5)⋅-1-1-3(x-5)(-1(-x2-2))
Bước 4
Để viết -3(x-5)(-1(-x2-2)) ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với x+5x+5.
6(-x2-2)(x+5)(x-5)⋅-1-1-3(x-5)(-1(-x2-2))⋅x+5x+5
Bước 5
Bước 5.1
Nhân 6(-x2-2)(x+5)(x-5) với -1-1.
6⋅-1(-x2-2)(x+5)(x-5)⋅-1-3(x-5)(-1(-x2-2))⋅x+5x+5
Bước 5.2
Nhân 3(x-5)(-1(-x2-2)) với x+5x+5.
6⋅-1(-x2-2)(x+5)(x-5)⋅-1-3(x+5)(x-5)(-1(-x2-2))(x+5)
Bước 5.3
Sắp xếp lại các thừa số của (-x2-2)(x+5)(x-5)⋅-1.
6⋅-1-(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x+5)(x-5)(-1(-x2-2))(x+5)
Bước 5.4
Sắp xếp lại các thừa số của (x-5)(-1(-x2-2))(x+5).
6⋅-1-(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x+5)-(-x2-2)(x+5)(x-5)
6⋅-1-(-x2-2)(x+5)(x-5)-3(x+5)-(-x2-2)(x+5)(x-5)
Bước 6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
6⋅-1-3(x+5)-(-x2-2)(x+5)(x-5)
Bước 7
Bước 7.1
Đưa -3 ra ngoài 6⋅-1-3(x+5).
Bước 7.1.1
Sắp xếp lại 6⋅-1 và -3(x+5).
-3(x+5)+6⋅-1-(-x2-2)(x+5)(x-5)
Bước 7.1.2
Đưa -3 ra ngoài 6⋅-1.
-3(x+5)-3(-2⋅-1)-(-x2-2)(x+5)(x-5)
Bước 7.1.3
Đưa -3 ra ngoài -3(x+5)-3(-2⋅-1).
-3(x+5-2⋅-1)-(-x2-2)(x+5)(x-5)
-3(x+5-2⋅-1)-(-x2-2)(x+5)(x-5)
Bước 7.2
Nhân -2 với -1.
-3(x+5+2)-(-x2-2)(x+5)(x-5)
Bước 7.3
Cộng 5 và 2.
-3(x+7)-(-x2-2)(x+5)(x-5)
-3(x+7)-(-x2-2)(x+5)(x-5)
Bước 8
Bước 8.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
3(x+7)((-x2-2)(x+5))(x-5)
Bước 8.2
Đưa -1 ra ngoài -x2.
3(x+7)(-(x2)-2)(x+5)(x-5)
Bước 8.3
Viết lại -2 ở dạng -1(2).
3(x+7)(-(x2)-1(2))(x+5)(x-5)
Bước 8.4
Đưa -1 ra ngoài -(x2)-1(2).
3(x+7)-(x2+2)(x+5)(x-5)
Bước 8.5
Viết lại các số âm.
Bước 8.5.1
Viết lại -(x2+2) ở dạng -1(x2+2).
3(x+7)-1(x2+2)(x+5)(x-5)
Bước 8.5.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-3(x+7)((x2+2)(x+5))(x-5)
-3(x+7)((x2+2)(x+5))(x-5)
-3(x+7)((x2+2)(x+5))(x-5)