Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2
Bước 2.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 2.3.1
Nhân với .
Bước 2.3.2
Nhân với .
Bước 2.3.3
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5
Rút gọn tử số.
Bước 2.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.2
Nhân với .
Bước 2.5.3
Nhân với .
Bước 2.5.4
Trừ khỏi .
Bước 3
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 4
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6
Bước 6.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 7
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 8
Hợp nhất các đáp án.
Bước 9
Bước 9.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 9.2
Giải tìm .
Bước 9.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 9.2.2
Đặt bằng với .
Bước 9.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 9.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 9.2.3.2
Giải để tìm .
Bước 9.2.3.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 9.2.3.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 9.2.3.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 9.2.3.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 9.2.3.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.3.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.3.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 9.2.3.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 9.2.3.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 9.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 10
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 11
Bước 11.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 11.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 11.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 11.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 11.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 11.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 11.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 11.2.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 11.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 11.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 11.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 11.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 11.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 11.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 11.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 11.4.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 11.5
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 12
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 13
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng bất đẳng thức:
Ký hiệu khoảng:
Bước 14