Toán hữu hạn Ví dụ

Giải x (2x^2-7+3)/((x-2)^2(x+1))<0
Bước 1
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 2
Cộng .
Bước 3
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.1.2
Chia cho .
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Chia cho .
Bước 5
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 6
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 6.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 7
Đặt bằng .
Bước 8
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 9
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 10
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 11
Hợp nhất các đáp án.
Bước 12
Tìm tập xác định của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 12.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 12.2.2
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.1
Đặt bằng với .
Bước 12.2.2.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.2.2.1
Đặt bằng .
Bước 12.2.2.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 12.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 12.2.3.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 12.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 12.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 13
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 14
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.1.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 14.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.2.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 14.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.3.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 14.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.4.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 14.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 14.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 14.5.3
Vế trái không nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 14.6
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Bước 15
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 16
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng bất đẳng thức:
Ký hiệu khoảng:
Bước 17