Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2
Bước 2.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.2
Kết hợp và .
Bước 2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.2
Nhân với .
Bước 2.4.3
Trừ khỏi .
Bước 2.4.4
Trừ khỏi .
Bước 2.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 4
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 6
Bước 6.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 7
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 8
Bước 8.1
Trừ khỏi .
Bước 8.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 9
Bước 9.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 9.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 9.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 9.4
Chia cho .
Bước 10
Bước 10.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 10.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 10.3
Kết hợp các phân số.
Bước 10.3.1
Kết hợp và .
Bước 10.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 10.4
Rút gọn tử số.
Bước 10.4.1
Nhân với .
Bước 10.4.2
Trừ khỏi .
Bước 10.5
Liệt kê các góc mới.
Bước 11
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 12
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
Bước 13
Bước 13.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 13.2
Giải tìm .
Bước 13.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 13.2.2
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 13.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 13.2.3.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 13.2.4
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 13.2.5
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 13.2.5.1
Trừ khỏi .
Bước 13.2.5.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 13.2.6
Tìm chu kỳ của .
Bước 13.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 13.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 13.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 13.2.6.4
Chia cho .
Bước 13.2.7
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 13.2.7.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 13.2.7.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 13.2.7.3
Kết hợp các phân số.
Bước 13.2.7.3.1
Kết hợp và .
Bước 13.2.7.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.2.7.4
Rút gọn tử số.
Bước 13.2.7.4.1
Nhân với .
Bước 13.2.7.4.2
Trừ khỏi .
Bước 13.2.7.5
Liệt kê các góc mới.
Bước 13.2.8
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 13.2.9
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 13.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
, đối với bất kỳ số nguyên nào
, đối với bất kỳ số nguyên nào
Bước 14
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 15
Bước 15.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 15.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 15.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 15.1.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 15.2
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Sai
Bước 16
Vì không có số nào nằm trong khoảng, bất đẳng thức này không có đáp án.
Không có đáp án