Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Ba Đáp Án Cặp Có Thứ Tự z=0.039x+0.029y
z=0.039x+0.029yz=0.039x+0.029y
Bước 1
Giải phương trình để tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Viết lại phương trình ở dạng 0.039x+0.029y=z0.039x+0.029y=z.
0.039x+0.029y=z0.039x+0.029y=z
Bước 1.2
Trừ 0.039x0.039x khỏi cả hai vế của phương trình.
0.029y=z-0.039x0.029y=z0.039x
Bước 1.3
Chia mỗi số hạng trong 0.029y=z-0.039x0.029y=z0.039x cho 0.0290.029 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Chia mỗi số hạng trong 0.029y=z-0.039x0.029y=z0.039x cho 0.0290.029.
0.029y0.029=z0.029+-0.039x0.0290.029y0.029=z0.029+0.039x0.029
Bước 1.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 0.0290.029.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
0.029y0.029=z0.029+-0.039x0.0290.029y0.029=z0.029+0.039x0.029
Bước 1.3.2.1.2
Chia yy cho 11.
y=z0.029+-0.039x0.029y=z0.029+0.039x0.029
y=z0.029+-0.039x0.029y=z0.029+0.039x0.029
y=z0.029+-0.039x0.029y=z0.029+0.039x0.029
Bước 1.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.1.1
Nhân với 11.
y=1z0.029+-0.039x0.029y=1z0.029+0.039x0.029
Bước 1.3.3.1.2
Đưa 0.0290.029 ra ngoài 0.0290.029.
y=1z0.029(1)+-0.039x0.029y=1z0.029(1)+0.039x0.029
Bước 1.3.3.1.3
Tách các phân số.
y=10.029z1+-0.039x0.029y=10.029z1+0.039x0.029
Bước 1.3.3.1.4
Chia 11 cho 0.0290.029.
y=34.48275862z1+-0.039x0.029y=34.48275862z1+0.039x0.029
Bước 1.3.3.1.5
Chia zz cho 11.
y=34.48275862z+-0.039x0.029y=34.48275862z+0.039x0.029
Bước 1.3.3.1.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=34.48275862z-0.039x0.029y=34.48275862z0.039x0.029
Bước 1.3.3.1.7
Đưa 0.0390.039 ra ngoài 0.039x0.039x.
y=34.48275862z-0.039(x)0.029y=34.48275862z0.039(x)0.029
Bước 1.3.3.1.8
Đưa 0.0290.029 ra ngoài 0.0290.029.
y=34.48275862z-0.039(x)0.029(1)y=34.48275862z0.039(x)0.029(1)
Bước 1.3.3.1.9
Tách các phân số.
y=34.48275862z-(0.0390.029x1)y=34.48275862z(0.0390.029x1)
Bước 1.3.3.1.10
Chia 0.0390.039 cho 0.0290.029.
y=34.48275862z-(1.34482758x1)y=34.48275862z(1.34482758x1)
Bước 1.3.3.1.11
Chia xx cho 11.
y=34.48275862z-(1.34482758x)y=34.48275862z(1.34482758x)
Bước 1.3.3.1.12
Nhân 1.344827581.34482758 với -11.
y=34.48275862z-1.34482758xy=34.48275862z1.34482758x
y=34.48275862z-1.34482758xy=34.48275862z1.34482758x
y=34.48275862z-1.34482758xy=34.48275862z1.34482758x
y=34.48275862z-1.34482758xy=34.48275862z1.34482758x
y=34.48275862z-1.34482758xy=34.48275862z1.34482758x
Bước 2
Chọn bất kỳ giá trị nào cho xxyy trong tập xác định để điền vào phương trình.
Bước 3
Chọn 00 để thay vào cho xx11 để thay vào cho zz.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=34.48275862(1)-1.344827580y=34.48275862(1)1.344827580
Bước 3.2
Rút gọn 34.48275862(1)-1.34482758034.48275862(1)1.344827580.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Nhân 34.4827586234.48275862 với 11.
y=34.48275862-1.344827580y=34.482758621.344827580
Bước 3.2.1.2
Nhân -1.344827581.34482758 với 00.
y=34.48275862+0y=34.48275862+0
y=34.48275862+0y=34.48275862+0
Bước 3.2.2
Cộng 34.4827586234.4827586200.
y=34.48275862y=34.48275862
y=34.48275862y=34.48275862
Bước 3.3
Sử dụng các giá trị xx, yyzz để tạo thành cặp số có thứ tự.
(0,34.48275862,1)(0,34.48275862,1)
(0,34.48275862,1)(0,34.48275862,1)
Bước 4
Chọn 11 để thay vào cho xx22 để thay vào cho zz.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=34.48275862(2)-1.344827581y=34.48275862(2)1.344827581
Bước 4.2
Rút gọn 34.48275862(2)-1.34482758134.48275862(2)1.344827581.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1
Nhân 34.4827586234.48275862 với 22.
y=68.96551724-1.344827581y=68.965517241.344827581
Bước 4.2.1.2
Nhân -1.344827581.34482758 với 11.
y=68.96551724-1.34482758y=68.965517241.34482758
y=68.96551724-1.34482758y=68.965517241.34482758
Bước 4.2.2
Trừ 1.344827581.34482758 khỏi 68.9655172468.96551724.
y=67.62068965y=67.62068965
y=67.62068965y=67.62068965
Bước 4.3
Sử dụng các giá trị xx, yyzz để tạo thành cặp số có thứ tự.
(1,67.62068965,2)(1,67.62068965,2)
(1,67.62068965,2)(1,67.62068965,2)
Bước 5
Chọn 22 để thay vào cho xx33 để thay vào cho zz.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=34.48275862(3)-1.344827582y=34.48275862(3)1.344827582
Bước 5.2
Rút gọn 34.48275862(3)-1.34482758234.48275862(3)1.344827582.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Nhân 34.4827586234.48275862 với 33.
y=103.44827586-1.344827582y=103.448275861.344827582
Bước 5.2.1.2
Nhân -1.344827581.34482758 với 22.
y=103.44827586-2.68965517y=103.448275862.68965517
y=103.44827586-2.68965517y=103.448275862.68965517
Bước 5.2.2
Trừ 2.689655172.68965517 khỏi 103.44827586103.44827586.
y=100.75862068y=100.75862068
y=100.75862068y=100.75862068
Bước 5.3
Sử dụng các giá trị xx, yyzz để tạo thành cặp số có thứ tự.
(2,100.75862068,3)(2,100.75862068,3)
(2,100.75862068,3)(2,100.75862068,3)
Bước 6
Đây là ba đáp án có thể có cho phương trình.
(0,34.48275862,1),(1,67.62068965,2),(2,100.75862068,3)(0,34.48275862,1),(1,67.62068965,2),(2,100.75862068,3)
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx