Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Tập Xác Định và Khoảng Biến Thiên căn bậc hai của 4-x+ căn bậc hai của x^2-9=y
4x+x29=y
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng y=4x+x29.
y=4x+x29
Bước 2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại 9 ở dạng 32.
y=4x+x232
Bước 2.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2b2=(a+b)(ab) trong đó a=xb=3.
y=4x+(x+3)(x3)
y=4x+(x+3)(x3)
Bước 3
Đặt số trong dấu căn trong 4x lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
4x0
Bước 4
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Trừ 4 khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
x4
Bước 4.2
Chia mỗi số hạng trong x4 cho 1 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Chia mỗi số hạng trong x4 cho 1. Khi nhân hoặc chia cả hai vế của một bất đẳng thức cho một giá trị âm, hãy đổi dấu của bất đẳng thức.
x141
Bước 4.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
x141
Bước 4.2.2.2
Chia x cho 1.
x41
x41
Bước 4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.1
Chia 4 cho 1.
x4
x4
x4
x4
Bước 5
Đặt số trong dấu căn trong (x+3)(x3) lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
(x+3)(x3)0
Bước 6
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
x+3=0
x3=0
Bước 6.2
Đặt x+3 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Đặt x+3 bằng với 0.
x+3=0
Bước 6.2.2
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=3
x=3
Bước 6.3
Đặt x3 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Đặt x3 bằng với 0.
x3=0
Bước 6.3.2
Cộng 3 cho cả hai vế của phương trình.
x=3
x=3
Bước 6.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (x+3)(x3)0 đúng.
x=3,3
Bước 6.5
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
x<3
3<x<3
x>3
Bước 6.6
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x<3 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng x<3 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=6
Bước 6.6.1.2
Thay thế x bằng 6 trong bất đẳng thức ban đầu.
((6)+3)((6)3)0
Bước 6.6.1.3
Vế trái 27 lớn hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 6.6.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng 3<x<3 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng 3<x<3 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=0
Bước 6.6.2.2
Thay thế x bằng 0 trong bất đẳng thức ban đầu.
((0)+3)((0)3)0
Bước 6.6.2.3
Vế trái 9 nhỏ hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 6.6.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x>3 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng x>3 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=6
Bước 6.6.3.2
Thay thế x bằng 6 trong bất đẳng thức ban đầu.
((6)+3)((6)3)0
Bước 6.6.3.3
Vế trái 27 lớn hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 6.6.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
x<3 Đúng
3<x<3 Sai
x>3 Đúng
x<3 Đúng
3<x<3 Sai
x>3 Đúng
Bước 6.7
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
x3 hoặc x3
x3 hoặc x3
Bước 7
Tập xác định là tất cả các giá trị của x và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
(,3][3,4]
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x3,3x4}
Bước 8
Khoảng biến thiên là tập hợp của tất cả các giá trị y hợp lệ. Sử dụng biểu đồ để tìm khoảng biến thiên.
Không có đáp án
Bước 9
Xác định tập xác định và khoảng biến thiên.
Không có đáp án
Bước 10
 x2  12  π  xdx