Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
Bước 1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Bước 2.1
Kết hợp thành một phân số.
Bước 2.1.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.1.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.2
Rút gọn tử số.
Bước 2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.2.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.3.1.1
Nhân với .
Bước 2.2.3.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.2.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.2.3.2
Trừ khỏi .
Bước 2.2.4
Cộng và .
Bước 3
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn vế trái.
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.1
Rút gọn .
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.1.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2.1.2
Kết hợp và .
Bước 5
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 6
Bước 6.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.1.1
Đưa lũy thừa hoàn hảo ra ngoài .
Bước 6.1.2
Đưa lũy thừa hoàn hảo ra ngoài .
Bước 6.1.3
Sắp xếp lại phân số .
Bước 6.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.3
Kết hợp và .
Bước 7
Bước 7.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 7.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7.3
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 7.4
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 8
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 9
Bước 9.1
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
Bước 9.2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 9.3
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 9.4
Rút gọn.
Bước 9.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.4.1.2
Nhân .
Bước 9.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 9.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 9.4.1.3
Trừ khỏi .
Bước 9.4.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 9.4.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 9.4.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 9.4.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 9.4.1.8
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 9.4.1.9
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 9.4.2
Nhân với .
Bước 9.4.3
Rút gọn .
Bước 9.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 9.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.5.1.2
Nhân .
Bước 9.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 9.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 9.5.1.3
Trừ khỏi .
Bước 9.5.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 9.5.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 9.5.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 9.5.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 9.5.1.8
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 9.5.1.9
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 9.5.2
Nhân với .
Bước 9.5.3
Rút gọn .
Bước 9.5.4
Chuyển đổi thành .
Bước 9.6
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 9.6.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.6.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.6.1.2
Nhân .
Bước 9.6.1.2.1
Nhân với .
Bước 9.6.1.2.2
Nhân với .
Bước 9.6.1.3
Trừ khỏi .
Bước 9.6.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 9.6.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 9.6.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 9.6.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 9.6.1.8
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 9.6.1.9
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 9.6.2
Nhân với .
Bước 9.6.3
Rút gọn .
Bước 9.6.4
Chuyển đổi thành .
Bước 9.7
Xác định hệ số của số hạng cao nhất.
Bước 9.7.1
Số hạng cao nhất trong một đa thức là số hạng với bậc cao nhất.
Bước 9.7.2
Hệ số cao nhất trong một đa thức là hệ số của số hạng cao nhất.
Bước 9.8
Vì không có hoành độ gốc thực sự nào và hệ số của số hạng cao nhất dương, nên parabol quay mặt lõm lên trên và luôn lớn hơn .
Tất cả các số thực
Tất cả các số thực
Bước 10
Tập xác định là tất cả các số thực.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 11
Khoảng biến thiên là tập hợp của tất cả các giá trị hợp lệ. Sử dụng biểu đồ để tìm khoảng biến thiên.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 12
Xác định tập xác định và khoảng biến thiên.
Tập xác định:
Khoảng biến thiên:
Bước 13