Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
(9,8) , (9,3)
Bước 1
Use the dot product formula to find the angle between two vectors.
θ=arccos(a⃗⋅b⃗|a⃗||b⃗|)
Bước 2
Bước 2.1
The dot product of two vectors is the sum of the products of the their components.
a⃗⋅b⃗=9⋅9+8⋅3
Bước 2.2
Rút gọn.
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.1
Nhân 9 với 9.
a⃗⋅b⃗=81+8⋅3
Bước 2.2.1.2
Nhân 8 với 3.
a⃗⋅b⃗=81+24
a⃗⋅b⃗=81+24
Bước 2.2.2
Cộng 81 và 24.
a⃗⋅b⃗=105
a⃗⋅b⃗=105
a⃗⋅b⃗=105
Bước 3
Bước 3.1
The norm is the square root of the sum of squares of each element in the vector.
|a⃗|=√92+82
Bước 3.2
Rút gọn.
Bước 3.2.1
Nâng 9 lên lũy thừa 2.
|a⃗|=√81+82
Bước 3.2.2
Nâng 8 lên lũy thừa 2.
|a⃗|=√81+64
Bước 3.2.3
Cộng 81 và 64.
|a⃗|=√145
|a⃗|=√145
|a⃗|=√145
Bước 4
Bước 4.1
The norm is the square root of the sum of squares of each element in the vector.
|b⃗|=√92+32
Bước 4.2
Rút gọn.
Bước 4.2.1
Nâng 9 lên lũy thừa 2.
|b⃗|=√81+32
Bước 4.2.2
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
|b⃗|=√81+9
Bước 4.2.3
Cộng 81 và 9.
|b⃗|=√90
Bước 4.2.4
Viết lại 90 ở dạng 32⋅10.
Bước 4.2.4.1
Đưa 9 ra ngoài 90.
|b⃗|=√9(10)
Bước 4.2.4.2
Viết lại 9 ở dạng 32.
|b⃗|=√32⋅10
|b⃗|=√32⋅10
Bước 4.2.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
|b⃗|=3√10
|b⃗|=3√10
|b⃗|=3√10
Bước 5
Thay các giá trị vào công thức.
θ=arccos(105√145(3√10))
Bước 6
Bước 6.1
Triệt tiêu thừa số chung của 105 và 3.
Bước 6.1.1
Đưa 3 ra ngoài 105.
θ=arccos(3⋅35√145(3√10))
Bước 6.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.1.2.1
Đưa 3 ra ngoài √145(3√10).
θ=arccos(3⋅353(√145(√10)))
Bước 6.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
θ=arccos(3⋅353(√145(√10)))
Bước 6.1.2.3
Viết lại biểu thức.
θ=arccos(35√145(√10))
θ=arccos(35√145(√10))
θ=arccos(35√145(√10))
Bước 6.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.2.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
θ=arccos(35√145⋅10)
Bước 6.2.2
Nhân 145 với 10.
θ=arccos(35√1450)
θ=arccos(35√1450)
Bước 6.3
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.3.1
Viết lại 1450 ở dạng 52⋅58.
Bước 6.3.1.1
Đưa 25 ra ngoài 1450.
θ=arccos(35√25(58))
Bước 6.3.1.2
Viết lại 25 ở dạng 52.
θ=arccos(35√52⋅58)
θ=arccos(35√52⋅58)
Bước 6.3.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
θ=arccos(355√58)
θ=arccos(355√58)
Bước 6.4
Triệt tiêu thừa số chung của 35 và 5.
Bước 6.4.1
Đưa 5 ra ngoài 35.
θ=arccos(5⋅75√58)
Bước 6.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.4.2.1
Đưa 5 ra ngoài 5√58.
θ=arccos(5⋅75(√58))
Bước 6.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
θ=arccos(5⋅75√58)
Bước 6.4.2.3
Viết lại biểu thức.
θ=arccos(7√58)
θ=arccos(7√58)
θ=arccos(7√58)
Bước 6.5
Nhân 7√58 với √58√58.
θ=arccos(7√58⋅√58√58)
Bước 6.6
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 6.6.1
Nhân 7√58 với √58√58.
θ=arccos(7√58√58√58)
Bước 6.6.2
Nâng √58 lên lũy thừa 1.
θ=arccos(7√58√581√58)
Bước 6.6.3
Nâng √58 lên lũy thừa 1.
θ=arccos(7√58√581√581)
Bước 6.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
θ=arccos(7√58√581+1)
Bước 6.6.5
Cộng 1 và 1.
θ=arccos(7√58√582)
Bước 6.6.6
Viết lại √582 ở dạng 58.
Bước 6.6.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √58 ở dạng 5812.
θ=arccos(7√58(5812)2)
Bước 6.6.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
θ=arccos(7√585812⋅2)
Bước 6.6.6.3
Kết hợp 12 và 2.
θ=arccos(7√585822)
Bước 6.6.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.6.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ=arccos(7√585822)
Bước 6.6.6.4.2
Viết lại biểu thức.
θ=arccos(7√58581)
θ=arccos(7√58581)
Bước 6.6.6.5
Tính số mũ.
θ=arccos(7√5858)
θ=arccos(7√5858)
θ=arccos(7√5858)
Bước 6.7
Tính arccos(7√5858).
θ=23.19859051
θ=23.19859051