Toán hữu hạn Ví dụ

Xác đinh nếu Thực Sự hoặc Không Thực Sự f(x)=((3x-1)^3)/((x^2+1)^2)
f(x)=(3x-1)3(x2+1)2
Bước 1
Một hàm số hữu tỉ là một hàm số bất kỳ có thể được viết dưới dạng tỉ lệ của hai hàm đa thức, trong đó mẫu số không phải là 0.
f(x)=(3x-1)3(x2+1)2 là một hàm số hữu tỉ
Bước 2
Một hàm hữu tỉ là thực sự khi bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số, nếu không thì đó là hàm không thực sự.
Bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số cho ta biết đây là một hàm thực sự
Bậc của tử số lớn hơn bậc của mẫu số cho ta biết đây là một hàm không thực sự
Bậc của tử số bằng với bậc của mẫu số cho ta biết đây là một hàm không thực sự
Bước 3
Tìm bậc của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Rút gọn và sắp xếp lại đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Sử dụng định lý nhị thức.
(3x)3+3(3x)2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 3x.
33x3+3(3x)2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.2
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
27x3+3(3x)2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.3
Áp dụng quy tắc tích số cho 3x.
27x3+3(32x2)-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.4
Nhân 3 với 32 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.4.1
Di chuyển 32.
27x3+323x2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.4.2
Nhân 32 với 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.4.2.1
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
27x3+3231x2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.4.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
27x3+32+1x2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
27x3+32+1x2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.4.3
Cộng 21.
27x3+33x2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
27x3+33x2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.5
Nâng 3 lên lũy thừa 3.
27x3+27x2-1+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.6
Nhân -1 với 27.
27x3-27x2+3(3x)(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.7
Nhân 3 với 3.
27x3-27x2+9x(-1)2+(-1)3
Bước 3.1.2.8
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
27x3-27x2+9x1+(-1)3
Bước 3.1.2.9
Nhân 9 với 1.
27x3-27x2+9x+(-1)3
Bước 3.1.2.10
Nâng -1 lên lũy thừa 3.
27x3-27x2+9x-1
27x3-27x2+9x-1
27x3-27x2+9x-1
Bước 3.2
Số mũ lớn nhất là bậc của đa thức.
3
3
Bước 4
Tìm bậc của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn và sắp xếp lại đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Viết lại (x2+1)2 ở dạng (x2+1)(x2+1).
(x2+1)(x2+1)
Bước 4.1.2
Khai triển (x2+1)(x2+1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2(x2+1)+1(x2+1)
Bước 4.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2x2+x21+1(x2+1)
Bước 4.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2x2+x21+1x2+11
x2x2+x21+1x2+11
Bước 4.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.3.1.1
Nhân x2 với x2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.3.1.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
x2+2+x21+1x2+11
Bước 4.1.3.1.1.2
Cộng 22.
x4+x21+1x2+11
x4+x21+1x2+11
Bước 4.1.3.1.2
Nhân x2 với 1.
x4+x2+1x2+11
Bước 4.1.3.1.3
Nhân x2 với 1.
x4+x2+x2+11
Bước 4.1.3.1.4
Nhân 1 với 1.
x4+x2+x2+1
x4+x2+x2+1
Bước 4.1.3.2
Cộng x2x2.
x4+2x2+1
x4+2x2+1
x4+2x2+1
Bước 4.2
Số mũ lớn nhất là bậc của đa thức.
4
4
Bước 5
Bậc của tử số 3 nhỏ hơn bậc của mẫu số 4.
3<4
Bước 6
Bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số, có nghĩa là f(x) là một hàm thực sự.
Thực sự
 [x2  12  π  xdx ]