Toán hữu hạn Ví dụ

Khai Triển Bằng Cách Sử Dụng Định Lý Nhị Thức (2k+1)^3
(2k+1)3
Bước 1
Sử dụng định lý khai triển nhị thức để tìm từng số hạng. Định lý nhị thức nói rằng (a+b)n=k=0nnCk(an-kbk).
k=033!(3-k)!k!(2k)3-k(1)k
Bước 2
Khai triển tổng.
3!(3-0)!0!(2k)3-0(1)0+3!(3-1)!1!(2k)3-1(1)1+3!(3-2)!2!(2k)3-2(1)2+3!(3-3)!3!(2k)3-3(1)3
Bước 3
Rút gọn số mũ của mỗi số hạng của tổng đã được khai triển.
1(2k)3(1)0+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân 1 với (1)0 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Di chuyển (1)0.
(1)01(2k)3+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.1.2
Nhân (1)0 với 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Nâng 1 lên lũy thừa 1.
(1)011(2k)3+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
10+1(2k)3+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
10+1(2k)3+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.1.3
Cộng 01.
11(2k)3+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
11(2k)3+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.2
Rút gọn 11(2k)3.
(2k)3+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.3
Áp dụng quy tắc tích số cho 2k.
23k3+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.4
Nâng 2 lên lũy thừa 3.
8k3+3(2k)2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.5
Áp dụng quy tắc tích số cho 2k.
8k3+3(22k2)(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.6
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
8k3+3(4k2)(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.7
Nhân 4 với 3.
8k3+12k2(1)1+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.8
Tính số mũ.
8k3+12k21+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.9
Nhân 12 với 1.
8k3+12k2+3(2k)1(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.10
Rút gọn.
8k3+12k2+3(2k)(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.11
Nhân 2 với 3.
8k3+12k2+6k(1)2+1(2k)0(1)3
Bước 4.12
Một mũ bất kỳ số nào là một.
8k3+12k2+6k1+1(2k)0(1)3
Bước 4.13
Nhân 6 với 1.
8k3+12k2+6k+1(2k)0(1)3
Bước 4.14
Nhân 1 với (1)3 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.14.1
Di chuyển (1)3.
8k3+12k2+6k+(1)31(2k)0
Bước 4.14.2
Nhân (1)3 với 1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.14.2.1
Nâng 1 lên lũy thừa 1.
8k3+12k2+6k+(1)311(2k)0
Bước 4.14.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
8k3+12k2+6k+13+1(2k)0
8k3+12k2+6k+13+1(2k)0
Bước 4.14.3
Cộng 31.
8k3+12k2+6k+14(2k)0
8k3+12k2+6k+14(2k)0
Bước 4.15
Rút gọn 14(2k)0.
8k3+12k2+6k+14
Bước 4.16
Một mũ bất kỳ số nào là một.
8k3+12k2+6k+1
8k3+12k2+6k+1
(2k+1)3
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
α
α
µ
µ
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
σ
σ
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]