Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
2x+2y=32x+2y=3 , -x+2y=1
Bước 1
Bước 1.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+b, trong đó m là hệ số góc và b là tung độ gốc.
y=mx+b
Bước 1.2
Trừ 2x khỏi cả hai vế của phương trình.
2y=3-2x
Bước 1.3
Chia mỗi số hạng trong 2y=3-2x cho 2 và rút gọn.
Bước 1.3.1
Chia mỗi số hạng trong 2y=3-2x cho 2.
2y2=32+-2x2
Bước 1.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 1.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2y2=32+-2x2
Bước 1.3.2.1.2
Chia y cho 1.
y=32+-2x2
y=32+-2x2
y=32+-2x2
Bước 1.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của -2 và 2.
Bước 1.3.3.1.1
Đưa 2 ra ngoài -2x.
y=32+2(-x)2
Bước 1.3.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.3.3.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
y=32+2(-x)2(1)
Bước 1.3.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y=32+2(-x)2⋅1
Bước 1.3.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
y=32+-x1
Bước 1.3.3.1.2.4
Chia -x cho 1.
y=32-x
y=32-x
y=32-x
y=32-x
y=32-x
Bước 1.4
Sắp xếp lại 32 và -x.
y=-x+32
y=-x+32
Bước 2
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc, hệ số góc là -1.
m1=-1
Bước 3
Bước 3.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+b, trong đó m là hệ số góc và b là tung độ gốc.
y=mx+b
Bước 3.2
Cộng x cho cả hai vế của phương trình.
2y=1+x
Bước 3.3
Chia mỗi số hạng trong 2y=1+x cho 2 và rút gọn.
Bước 3.3.1
Chia mỗi số hạng trong 2y=1+x cho 2.
2y2=12+x2
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2y2=12+x2
Bước 3.3.2.1.2
Chia y cho 1.
y=12+x2
y=12+x2
y=12+x2
y=12+x2
Bước 3.4
Viết dưới dạng y=mx+b.
Bước 3.4.1
Sắp xếp lại 12 và x2.
y=x2+12
Bước 3.4.2
Sắp xếp lại các số hạng.
y=12x+12
y=12x+12
y=12x+12
Bước 4
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc, hệ số góc là 12.
m2=12
Bước 5
Lập hệ phương trình để tìm giao điểm.
2x+2y=3,-x+2y=1
Bước 6
Bước 6.1
Giải tìm x trong 2x+2y=3.
Bước 6.1.1
Trừ 2y khỏi cả hai vế của phương trình.
2x=3-2y
-x+2y=1
Bước 6.1.2
Chia mỗi số hạng trong 2x=3-2y cho 2 và rút gọn.
Bước 6.1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2x=3-2y cho 2.
2x2=32+-2y2
-x+2y=1
Bước 6.1.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2=32+-2y2
-x+2y=1
Bước 6.1.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=32+-2y2
-x+2y=1
x=32+-2y2
-x+2y=1
x=32+-2y2
-x+2y=1
Bước 6.1.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.1.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của -2 và 2.
Bước 6.1.2.3.1.1
Đưa 2 ra ngoài -2y.
x=32+2(-y)2
-x+2y=1
Bước 6.1.2.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.1.2.3.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
x=32+2(-y)2(1)
-x+2y=1
Bước 6.1.2.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=32+2(-y)2⋅1
-x+2y=1
Bước 6.1.2.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
x=32+-y1
-x+2y=1
Bước 6.1.2.3.1.2.4
Chia -y cho 1.
x=32-y
-x+2y=1
x=32-y
-x+2y=1
x=32-y
-x+2y=1
x=32-y
-x+2y=1
x=32-y
-x+2y=1
x=32-y
-x+2y=1
Bước 6.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của x bằng 32-y trong mỗi phương trình.
Bước 6.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của x trong -x+2y=1 bằng 32-y.
-(32-y)+2y=1
x=32-y
Bước 6.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.2.2.1
Rút gọn -(32-y)+2y.
Bước 6.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-32+y+2y=1
x=32-y
Bước 6.2.2.1.1.2
Nhân --y.
Bước 6.2.2.1.1.2.1
Nhân -1 với -1.
-32+1y+2y=1
x=32-y
Bước 6.2.2.1.1.2.2
Nhân y với 1.
-32+y+2y=1
x=32-y
-32+y+2y=1
x=32-y
-32+y+2y=1
x=32-y
Bước 6.2.2.1.2
Cộng y và 2y.
-32+3y=1
x=32-y
-32+3y=1
x=32-y
-32+3y=1
x=32-y
-32+3y=1
x=32-y
Bước 6.3
Giải tìm y trong -32+3y=1.
Bước 6.3.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa y sang vế phải của phương trình.
Bước 6.3.1.1
Cộng 32 cho cả hai vế của phương trình.
3y=1+32
x=32-y
Bước 6.3.1.2
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
3y=22+32
x=32-y
Bước 6.3.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
3y=2+32
x=32-y
Bước 6.3.1.4
Cộng 2 và 3.
3y=52
x=32-y
3y=52
x=32-y
Bước 6.3.2
Chia mỗi số hạng trong 3y=52 cho 3 và rút gọn.
Bước 6.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3y=52 cho 3.
3y3=523
x=32-y
Bước 6.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 6.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3y3=523
x=32-y
Bước 6.3.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=523
x=32-y
y=523
x=32-y
y=523
x=32-y
Bước 6.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
y=52⋅13
x=32-y
Bước 6.3.2.3.2
Nhân 52⋅13.
Bước 6.3.2.3.2.1
Nhân 52 với 13.
y=52⋅3
x=32-y
Bước 6.3.2.3.2.2
Nhân 2 với 3.
y=56
x=32-y
y=56
x=32-y
y=56
x=32-y
y=56
x=32-y
y=56
x=32-y
Bước 6.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của y bằng 56 trong mỗi phương trình.
Bước 6.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của y trong x=32-y bằng 56.
x=32-(56)
y=56
Bước 6.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.4.2.1
Rút gọn 32-(56).
Bước 6.4.2.1.1
Để viết 32 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
x=32⋅33-56
y=56
Bước 6.4.2.1.2
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 6, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 6.4.2.1.2.1
Nhân 32 với 33.
x=3⋅32⋅3-56
y=56
Bước 6.4.2.1.2.2
Nhân 2 với 3.
x=3⋅36-56
y=56
x=3⋅36-56
y=56
Bước 6.4.2.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=3⋅3-56
y=56
Bước 6.4.2.1.4
Rút gọn tử số.
Bước 6.4.2.1.4.1
Nhân 3 với 3.
x=9-56
y=56
Bước 6.4.2.1.4.2
Trừ 5 khỏi 9.
x=46
y=56
x=46
y=56
Bước 6.4.2.1.5
Triệt tiêu thừa số chung của 4 và 6.
Bước 6.4.2.1.5.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
x=2(2)6
y=56
Bước 6.4.2.1.5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.4.2.1.5.2.1
Đưa 2 ra ngoài 6.
x=2⋅22⋅3
y=56
Bước 6.4.2.1.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=2⋅22⋅3
y=56
Bước 6.4.2.1.5.2.3
Viết lại biểu thức.
x=23
y=56
x=23
y=56
x=23
y=56
x=23
y=56
x=23
y=56
x=23
y=56
Bước 6.5
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
(23,56)
(23,56)
Bước 7
Vì các hệ số góc khác nhau, nên các đường thẳng sẽ có duy nhất một điểm giao nhau.
m1=-1
m2=12
(23,56)
Bước 8