Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
y=-2x+1y=−2x+1 , y=12x+4y=12x+4
Bước 1
Bước 1.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+by=mx+b, trong đó mm là hệ số góc và bb là tung độ gốc.
y=mx+by=mx+b
Bước 1.2
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc, hệ số góc là -2−2.
m1=-2m1=−2
m1=-2m1=−2
Bước 2
Bước 2.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+by=mx+b, trong đó mm là hệ số góc và bb là tung độ gốc.
y=mx+by=mx+b
Bước 2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.1
Kết hợp 1212 và xx.
y=x2+4y=x2+4
y=x2+4y=x2+4
Bước 2.3
Sắp xếp lại các số hạng.
y=12x+4y=12x+4
y=12x+4y=12x+4
Bước 3
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc, hệ số góc là 1212.
m2=12m2=12
Bước 4
Lập hệ phương trình để tìm giao điểm.
y=-2x+1,y=12x+4y=−2x+1,y=12x+4
Bước 5
Bước 5.1
Loại bỏ các vế bằng nhau của mỗi phương trình sau đó kết hợp.
-2x+1=12x+4−2x+1=12x+4
Bước 5.2
Giải -2x+1=12x+4−2x+1=12x+4 để tìm xx.
Bước 5.2.1
Kết hợp 1212 và xx.
-2x+1=x2+4−2x+1=x2+4
Bước 5.2.2
Di chuyển tất cả các số hạng chứa xx sang vế trái của phương trình.
Bước 5.2.2.1
Trừ x2x2 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2x+1-x2=4−2x+1−x2=4
Bước 5.2.2.2
Để viết -2x−2x ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 2222.
-2x⋅22-x2+1=4−2x⋅22−x2+1=4
Bước 5.2.2.3
Kết hợp -2x−2x và 2222.
-2x⋅22-x2+1=4−2x⋅22−x2+1=4
Bước 5.2.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-2x⋅2-x2+1=4−2x⋅2−x2+1=4
Bước 5.2.2.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 5.2.2.5.1.1
Đưa xx ra ngoài -2x⋅2-x−2x⋅2−x.
Bước 5.2.2.5.1.1.1
Đưa xx ra ngoài -2x⋅2−2x⋅2.
x(-2⋅2)-x2+1=4x(−2⋅2)−x2+1=4
Bước 5.2.2.5.1.1.2
Đưa x ra ngoài -x.
x(-2⋅2)+x⋅-12+1=4
Bước 5.2.2.5.1.1.3
Đưa x ra ngoài x(-2⋅2)+x⋅-1.
x(-2⋅2-1)2+1=4
x(-2⋅2-1)2+1=4
Bước 5.2.2.5.1.2
Nhân -2 với 2.
x(-4-1)2+1=4
Bước 5.2.2.5.1.3
Trừ 1 khỏi -4.
x⋅-52+1=4
x⋅-52+1=4
Bước 5.2.2.5.2
Di chuyển -5 sang phía bên trái của x.
-5⋅x2+1=4
Bước 5.2.2.5.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-5x2+1=4
-5x2+1=4
-5x2+1=4
Bước 5.2.3
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Bước 5.2.3.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
-5x2=4-1
Bước 5.2.3.2
Trừ 1 khỏi 4.
-5x2=3
-5x2=3
Bước 5.2.4
Nhân cả hai vế của phương trình với -25.
-25(-5x2)=-25⋅3
Bước 5.2.5
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2.5.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.5.1.1
Rút gọn -25(-5x2).
Bước 5.2.5.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 5.2.5.1.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -25 vào tử số.
-25(-5x2)=-25⋅3
Bước 5.2.5.1.1.1.2
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -5x2 vào tử số.
-25⋅-5x2=-25⋅3
Bước 5.2.5.1.1.1.3
Đưa 2 ra ngoài -2.
2(-1)5⋅-5x2=-25⋅3
Bước 5.2.5.1.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung.
2⋅-15⋅-5x2=-25⋅3
Bước 5.2.5.1.1.1.5
Viết lại biểu thức.
-15(-5x)=-25⋅3
-15(-5x)=-25⋅3
Bước 5.2.5.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 5.2.5.1.1.2.1
Đưa 5 ra ngoài -5x.
-15(5(-x))=-25⋅3
Bước 5.2.5.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-15(5(-x))=-25⋅3
Bước 5.2.5.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
--x=-25⋅3
--x=-25⋅3
Bước 5.2.5.1.1.3
Nhân.
Bước 5.2.5.1.1.3.1
Nhân -1 với -1.
1x=-25⋅3
Bước 5.2.5.1.1.3.2
Nhân x với 1.
x=-25⋅3
x=-25⋅3
x=-25⋅3
x=-25⋅3
Bước 5.2.5.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.5.2.1
Rút gọn -25⋅3.
Bước 5.2.5.2.1.1
Nhân -25⋅3.
Bước 5.2.5.2.1.1.1
Nhân 3 với -1.
x=-3(25)
Bước 5.2.5.2.1.1.2
Kết hợp -3 và 25.
x=-3⋅25
Bước 5.2.5.2.1.1.3
Nhân -3 với 2.
x=-65
x=-65
Bước 5.2.5.2.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-65
x=-65
x=-65
x=-65
x=-65
Bước 5.3
Tính y khi x=-65.
Bước 5.3.1
Thay -65 bằng x.
y=12⋅(-65)+4
Bước 5.3.2
Thế -65 vào x trong y=12⋅(-65)+4 và giải tìm y.
Bước 5.3.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=12⋅(-1(65))+4
Bước 5.3.2.2
Rút gọn 12⋅(-1(65))+4.
Bước 5.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.2.2.1.1
Viết lại -1(65) ở dạng -(65).
y=12⋅(-(65))+4
Bước 5.3.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 5.3.2.2.1.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -(65) vào tử số.
y=12⋅-65+4
Bước 5.3.2.2.1.2.2
Đưa 2 ra ngoài -6.
y=12⋅2(-3)5+4
Bước 5.3.2.2.1.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
y=12⋅2⋅-35+4
Bước 5.3.2.2.1.2.4
Viết lại biểu thức.
y=-35+4
y=-35+4
Bước 5.3.2.2.1.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-35+4
y=-35+4
Bước 5.3.2.2.2
Để viết 4 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
y=-35+4⋅55
Bước 5.3.2.2.3
Kết hợp 4 và 55.
y=-35+4⋅55
Bước 5.3.2.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=-3+4⋅55
Bước 5.3.2.2.5
Rút gọn tử số.
Bước 5.3.2.2.5.1
Nhân 4 với 5.
y=-3+205
Bước 5.3.2.2.5.2
Cộng -3 và 20.
y=175
y=175
y=175
y=175
y=175
Bước 5.4
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
(-65,175)
(-65,175)
Bước 6
Vì các hệ số góc khác nhau, nên các đường thẳng sẽ có duy nhất một điểm giao nhau.
m1=-2
m2=12
(-65,175)
Bước 7