Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Độ Dốc cho Mỗi Phương Trình 5x+2y=20 , x+2y=8
5x+2y=20 , x+2y=8
Bước 1
Viết lại dưới dạng biết hệ số góc và tung độ gốc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+b, trong đó m là hệ số góc và b là tung độ gốc.
y=mx+b
Bước 1.2
Trừ 5x khỏi cả hai vế của phương trình.
2y=20-5x
Bước 1.3
Chia mỗi số hạng trong 2y=20-5x cho 2 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Chia mỗi số hạng trong 2y=20-5x cho 2.
2y2=202+-5x2
Bước 1.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2y2=202+-5x2
Bước 1.3.2.1.2
Chia y cho 1.
y=202+-5x2
y=202+-5x2
y=202+-5x2
Bước 1.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.1.1
Chia 20 cho 2.
y=10+-5x2
Bước 1.3.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=10-5x2
y=10-5x2
y=10-5x2
y=10-5x2
Bước 1.4
Viết dưới dạng y=mx+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Sắp xếp lại 10-5x2.
y=-5x2+10
Bước 1.4.2
Sắp xếp lại các số hạng.
y=-(52x)+10
Bước 1.4.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=-52x+10
y=-52x+10
y=-52x+10
Bước 2
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc, hệ số góc là -52.
m1=-52
Bước 3
Viết lại dưới dạng biết hệ số góc và tung độ gốc.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Dạng biết hệ số góc và tung độ gốc là y=mx+b, trong đó m là hệ số góc và b là tung độ gốc.
y=mx+b
Bước 3.2
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
2y=8-x
Bước 3.3
Chia mỗi số hạng trong 2y=8-x cho 2 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Chia mỗi số hạng trong 2y=8-x cho 2.
2y2=82+-x2
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2y2=82+-x2
Bước 3.3.2.1.2
Chia y cho 1.
y=82+-x2
y=82+-x2
y=82+-x2
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1.1
Chia 8 cho 2.
y=4+-x2
Bước 3.3.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=4-x2
y=4-x2
y=4-x2
y=4-x2
Bước 3.4
Viết dưới dạng y=mx+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Sắp xếp lại 4-x2.
y=-x2+4
Bước 3.4.2
Sắp xếp lại các số hạng.
y=-(12x)+4
Bước 3.4.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=-12x+4
y=-12x+4
y=-12x+4
Bước 4
Sử dụng dạng biết hệ số góc và tung độ gốc, hệ số góc là -12.
m2=-12
Bước 5
Lập hệ phương trình để tìm giao điểm.
5x+2y=20,x+2y=8
Bước 6
Giải hệ phương trình để tìm giao điểm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Trừ 2y khỏi cả hai vế của phương trình.
x=8-2y
5x+2y=20
Bước 6.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của x bằng 8-2y trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của x trong 5x+2y=20 bằng 8-2y.
5(8-2y)+2y=20
x=8-2y
Bước 6.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1
Rút gọn 5(8-2y)+2y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
58+5(-2y)+2y=20
x=8-2y
Bước 6.2.2.1.1.2
Nhân 5 với 8.
40+5(-2y)+2y=20
x=8-2y
Bước 6.2.2.1.1.3
Nhân -2 với 5.
40-10y+2y=20
x=8-2y
40-10y+2y=20
x=8-2y
Bước 6.2.2.1.2
Cộng -10y2y.
40-8y=20
x=8-2y
40-8y=20
x=8-2y
40-8y=20
x=8-2y
40-8y=20
x=8-2y
Bước 6.3
Giải tìm y trong 40-8y=20.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa y sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1.1
Trừ 40 khỏi cả hai vế của phương trình.
-8y=20-40
x=8-2y
Bước 6.3.1.2
Trừ 40 khỏi 20.
-8y=-20
x=8-2y
-8y=-20
x=8-2y
Bước 6.3.2
Chia mỗi số hạng trong -8y=-20 cho -8 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong -8y=-20 cho -8.
-8y-8=-20-8
x=8-2y
Bước 6.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-8y-8=-20-8
x=8-2y
Bước 6.3.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=-20-8
x=8-2y
y=-20-8
x=8-2y
y=-20-8
x=8-2y
Bước 6.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của -20-8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.3.1.1
Đưa -4 ra ngoài -20.
y=-45-8
x=8-2y
Bước 6.3.2.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.2.3.1.2.1
Đưa -4 ra ngoài -8.
y=-45-42
x=8-2y
Bước 6.3.2.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y=-45-42
x=8-2y
Bước 6.3.2.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
y=52
x=8-2y
y=52
x=8-2y
y=52
x=8-2y
y=52
x=8-2y
y=52
x=8-2y
y=52
x=8-2y
Bước 6.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của y bằng 52 trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của y trong x=8-2y bằng 52.
x=8-2(52)
y=52
Bước 6.4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1
Rút gọn 8-2(52).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1.1.1.1
Đưa 2 ra ngoài -2.
x=8+2(-1)(52)
y=52
Bước 6.4.2.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=8+2(-1(52))
y=52
Bước 6.4.2.1.1.1.3
Viết lại biểu thức.
x=8-15
y=52
x=8-15
y=52
Bước 6.4.2.1.1.2
Nhân -1 với 5.
x=8-5
y=52
x=8-5
y=52
Bước 6.4.2.1.2
Trừ 5 khỏi 8.
x=3
y=52
x=3
y=52
x=3
y=52
x=3
y=52
Bước 6.5
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
(3,52)
(3,52)
Bước 7
Vì các hệ số góc khác nhau, nên các đường thẳng sẽ có duy nhất một điểm giao nhau.
m1=-52
m2=-12
(3,52)
Bước 8
 [x2  12  π  xdx ]