Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
√53+(149)2
Bước 1
Viết √53+(149)2 ở dạng một hàm số.
f(x)=√53+(149)2
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.1
Viết lại √53 ở dạng √5√3.
√5√3+(149)2
Bước 2.1.2
Nhân √5√3 với √3√3.
√5√3⋅√3√3+(149)2
Bước 2.1.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.1.3.1
Nhân √5√3 với √3√3.
√5√3√3√3+(149)2
Bước 2.1.3.2
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
√5√3√31√3+(149)2
Bước 2.1.3.3
Nâng √3 lên lũy thừa 1.
√5√3√31√31+(149)2
Bước 2.1.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
√5√3√31+1+(149)2
Bước 2.1.3.5
Cộng 1 và 1.
√5√3√32+(149)2
Bước 2.1.3.6
Viết lại √32 ở dạng 3.
Bước 2.1.3.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √3 ở dạng 312.
√5√3(312)2+(149)2
Bước 2.1.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
√5√3312⋅2+(149)2
Bước 2.1.3.6.3
Kết hợp 12 và 2.
√5√3322+(149)2
Bước 2.1.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.1.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√5√3322+(149)2
Bước 2.1.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
√5√331+(149)2
√5√331+(149)2
Bước 2.1.3.6.5
Tính số mũ.
√5√33+(149)2
√5√33+(149)2
√5√33+(149)2
Bước 2.1.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.1.4.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
√5⋅33+(149)2
Bước 2.1.4.2
Nhân 5 với 3.
√153+(149)2
√153+(149)2
Bước 2.1.5
Áp dụng quy tắc tích số cho 149.
√153+14292
Bước 2.1.6
Nâng 14 lên lũy thừa 2.
√153+19692
Bước 2.1.7
Nâng 9 lên lũy thừa 2.
√153+19681
√153+19681
Bước 2.2
Biểu thức là hằng số, có nghĩa là nó có thể được viết lại với một thừa số của x0. Bậc là số mũ lớn nhất trên biến.
0
0
Bước 3
A horizontal line does not rise or fall.
Straight line parallel to x-axis
Bước 4