Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Tính Biến Thiên (Kiểm Định Hệ Số Cao Nhất) căn bậc hai của 5/3+(14/9)^2
53+(149)2
Bước 1
Viết 53+(149)2 ở dạng một hàm số.
f(x)=53+(149)2
Bước 2
Xác định bậc của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Viết lại 53 ở dạng 53.
53+(149)2
Bước 2.1.2
Nhân 53 với 33.
5333+(149)2
Bước 2.1.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1
Nhân 53 với 33.
5333+(149)2
Bước 2.1.3.2
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
53313+(149)2
Bước 2.1.3.3
Nâng 3 lên lũy thừa 1.
533131+(149)2
Bước 2.1.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
5331+1+(149)2
Bước 2.1.3.5
Cộng 11.
5332+(149)2
Bước 2.1.3.6
Viết lại 32 ở dạng 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3 ở dạng 312.
53(312)2+(149)2
Bước 2.1.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
533122+(149)2
Bước 2.1.3.6.3
Kết hợp 122.
53322+(149)2
Bước 2.1.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
53322+(149)2
Bước 2.1.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
5331+(149)2
5331+(149)2
Bước 2.1.3.6.5
Tính số mũ.
533+(149)2
533+(149)2
533+(149)2
Bước 2.1.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.4.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
533+(149)2
Bước 2.1.4.2
Nhân 5 với 3.
153+(149)2
153+(149)2
Bước 2.1.5
Áp dụng quy tắc tích số cho 149.
153+14292
Bước 2.1.6
Nâng 14 lên lũy thừa 2.
153+19692
Bước 2.1.7
Nâng 9 lên lũy thừa 2.
153+19681
153+19681
Bước 2.2
Biểu thức là hằng số, có nghĩa là nó có thể được viết lại với một thừa số của x0. Bậc là số mũ lớn nhất trên biến.
0
0
Bước 3
A horizontal line does not rise or fall.
Straight line parallel to x-axis
Bước 4
 [x2  12  π  xdx ]