Toán hữu hạn Ví dụ

Giải bằng Phương Pháp Thay Thế 2xy+1=0 , x+36y=3
,
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bằng trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.2.1.3
Nhân với .
Bước 2.2.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.5.1
Di chuyển .
Bước 2.2.1.5.2
Nhân với .
Bước 3
Giải tìm trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 3.1.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3.1.2.2
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.2.2.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 3.1.2.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.1.2.3
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.3.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 3.1.2.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 3.1.2.4
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 3.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 3.3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Đặt bằng với .
Bước 3.3.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3.3.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.3.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.3.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 3.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3.4.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.4.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bằng trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 4.2.1.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.1.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.1.1.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2.1.1.2
Nhân với .
Bước 4.2.1.2
Cộng .
Bước 5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bằng trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 5.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 6
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
Bước 7
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng điểm:
Dạng phương trình:
Bước 8