Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
f(x,y)⋅(5x)+8yx+y>6f(x,y)⋅(5x)+8yx+y>6 , 2x+3y<182x+3y<18 , x>0x>0 , y>0y>0
Bước 1
Bước 1.1
Rút gọn f(x,y)⋅(5x)+8yx+yf(x,y)⋅(5x)+8yx+y.
Bước 1.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
5f(x,y)x+8yx+y>65f(x,y)x+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 1.1.1.2
Nhân 5f5f với mỗi phần tử của ma trận.
(5fx,5fy)x+8yx+y>6(5fx,5fy)x+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
(5fx,5fy)x+8yx+y>6(5fx,5fy)x+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 1.1.2
Sắp xếp lại các thừa số trong (5fx,5fy)x+8yx+y(5fx,5fy)x+8yx+y.
x(5fx,5fy)+8yx+y>6x(5fx,5fy)+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
x(5fx,5fy)+8yx+y>6x(5fx,5fy)+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.1
Nhân xx với mỗi phần tử của ma trận.
(x(5fx),x(5fy))+8yx+y>6(x(5fx),x(5fy))+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 1.2.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 1.2.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(5x(fx),x(5fy))+8yx+y>6(5x(fx),x(5fy))+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 1.2.2.2
Nhân xx với xx bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.2.2.2.1
Di chuyển xx.
(5(x⋅x)f,x(5fy))+8yx+y>6(5(x⋅x)f,x(5fy))+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 1.2.2.2.2
Nhân xx với xx.
(5x2f,x(5fy))+8yx+y>6(5x2f,x(5fy))+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
(5x2f,x(5fy))+8yx+y>6(5x2f,x(5fy))+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 1.2.2.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
(5x2f,5xfy)+8yx+y>6(5x2f,5xfy)+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
(5x2f,5xfy)+8yx+y>6(5x2f,5xfy)+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
(5x2f,5xfy)+8yx+y>6(5x2f,5xfy)+8yx+y>6 và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 1.3
Chuyển tất cả các số hạng không chứa ff sang vế phải của bất đẳng thức.
Bước 1.3.1
Trừ 8yx8yx khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
(5x2f,5xfy)+y>6-8yx(5x2f,5xfy)+y>6−8yx và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 1.3.2
Trừ yy khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y(5x2f,5xfy)>6−8yx−y và 2x+3y<182x+3y<18
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y(5x2f,5xfy)>6−8yx−y và 2x+3y<182x+3y<18
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y(5x2f,5xfy)>6−8yx−y và 2x+3y<182x+3y<18
Bước 2
Bước 2.1
Trừ 3y3y khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y(5x2f,5xfy)>6−8yx−y và 2x<18-3y2x<18−3y
Bước 2.2
Chia mỗi số hạng trong 2x<18-3y2x<18−3y cho 22 và rút gọn.
Bước 2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2x<18-3y2x<18−3y cho 22.
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y(5x2f,5xfy)>6−8yx−y và 2x2<182+-3y22x2<182+−3y2
Bước 2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y(5x2f,5xfy)>6−8yx−y và 2x2<182+-3y2
Bước 2.2.2.1.2
Chia x cho 1.
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y và x<182+-3y2
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y và x<182+-3y2
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y và x<182+-3y2
Bước 2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.3.1.1
Chia 18 cho 2.
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y và x<9+-3y2
Bước 2.2.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y và x<9-3y2
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y và x<9-3y2
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y và x<9-3y2
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y và x<9-3y2
(5x2f,5xfy)>6-8yx-y và x<9-3y2
Bước 3