Toán hữu hạn Ví dụ

Giải Bằng Cách Sử Dụng một Ma Trận với Quy Tắc Cramer x-3y+4z=25 , y-z+w=-12 , -2x+3y-3z+3w=-18 , 3y-4z+w=-29
x-3y+4z=25 , y-z+w=-12 , -2x+3y-3z+3w=-18 , 3y-4z+w=-29
Bước 1
Move all of the variables to the left side of each equation.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Di chuyển -z.
x-3y+4z=25
y+w-z=-12
-2x+3y-3z+3w=-18
3y-4z+w=-29
Bước 1.2
Sắp xếp lại yw.
x-3y+4z=25
w+y-z=-12
-2x+3y-3z+3w=-18
3y-4z+w=-29
Bước 1.3
Di chuyển -3z.
x-3y+4z=25
w+y-z=-12
-2x+3y+3w-3z=-18
3y-4z+w=-29
Bước 1.4
Di chuyển 3y.
x-3y+4z=25
w+y-z=-12
-2x+3w+3y-3z=-18
3y-4z+w=-29
Bước 1.5
Sắp xếp lại -2x3w.
x-3y+4z=25
w+y-z=-12
3w-2x+3y-3z=-18
3y-4z+w=-29
Bước 1.6
Di chuyển -4z.
x-3y+4z=25
w+y-z=-12
3w-2x+3y-3z=-18
3y+w-4z=-29
Bước 1.7
Sắp xếp lại 3yw.
x-3y+4z=25
w+y-z=-12
3w-2x+3y-3z=-18
w+3y-4z=-29
x-3y+4z=25
w+y-z=-12
3w-2x+3y-3z=-18
w+3y-4z=-29
Bước 2
Biểu thị hệ phương trình ở dạng ma trận.
[01-34101-13-23-3103-4][wxyz]=[25-12-18-29]
Bước 3
Find the determinant of the coefficient matrix [01-34101-13-23-3103-4].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Write [01-34101-13-23-3103-4] in determinant notation.
|01-34101-13-23-3103-4|
Bước 3.2
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 2 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+--+-++-+--+-+|
Bước 3.2.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 3.2.3
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|11-133-313-4|
Bước 3.2.4
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|11-133-313-4|
Bước 3.2.5
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|0-3433-313-4|
Bước 3.2.6
Multiply element a22 by its cofactor.
0|0-3433-313-4|
Bước 3.2.7
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|0-3411-113-4|
Bước 3.2.8
Multiply element a32 by its cofactor.
2|0-3411-113-4|
Bước 3.2.9
The minor for a42 is the determinant with row 4 and column 2 deleted.
|0-3411-133-3|
Bước 3.2.10
Multiply element a42 by its cofactor.
0|0-3411-133-3|
Bước 3.2.11
Add the terms together.
-1|11-133-313-4|+0|0-3433-313-4|+2|0-3411-113-4|+0|0-3411-133-3|
-1|11-133-313-4|+0|0-3433-313-4|+2|0-3411-113-4|+0|0-3411-133-3|
Bước 3.3
Nhân 0 với |0-3433-313-4|.
-1|11-133-313-4|+0+2|0-3411-113-4|+0|0-3411-133-3|
Bước 3.4
Nhân 0 với |0-3411-133-3|.
-1|11-133-313-4|+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5
Tính |11-133-313-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 3.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 3.5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|3-33-4|
Bước 3.5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|3-33-4|
Bước 3.5.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|3-31-4|
Bước 3.5.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|3-31-4|
Bước 3.5.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|3313|
Bước 3.5.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-1|3313|
Bước 3.5.1.9
Add the terms together.
-1(1|3-33-4|-1|3-31-4|-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1|3-33-4|-1|3-31-4|-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.2
Tính |3-33-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1(3-4-3-3)-1|3-31-4|-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.2.1.1
Nhân 3 với -4.
-1(1(-12-3-3)-1|3-31-4|-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.2.2.1.2
Nhân -3 với -3.
-1(1(-12+9)-1|3-31-4|-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1(-12+9)-1|3-31-4|-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.2.2.2
Cộng -129.
-1(1-3-1|3-31-4|-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1-3-1|3-31-4|-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1-3-1|3-31-4|-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.3
Tính |3-31-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1-3-1(3-4-1-3)-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.3.2.1.1
Nhân 3 với -4.
-1(1-3-1(-12-1-3)-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.3.2.1.2
Nhân -1 với -3.
-1(1-3-1(-12+3)-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1-3-1(-12+3)-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.3.2.2
Cộng -123.
-1(1-3-1-9-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1-3-1-9-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1-3-1-9-1|3313|)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.4
Tính |3313|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1-3-1-9-1(33-13))+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.4.2.1.1
Nhân 3 với 3.
-1(1-3-1-9-1(9-13))+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.4.2.1.2
Nhân -1 với 3.
-1(1-3-1-9-1(9-3))+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1-3-1-9-1(9-3))+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.4.2.2
Trừ 3 khỏi 9.
-1(1-3-1-9-16)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1-3-1-9-16)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(1-3-1-9-16)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.5.1.1
Nhân -3 với 1.
-1(-3-1-9-16)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.5.1.2
Nhân -1 với -9.
-1(-3+9-16)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.5.1.3
Nhân -1 với 6.
-1(-3+9-6)+0+2|0-3411-113-4|+0
-1(-3+9-6)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.5.2
Cộng -39.
-1(6-6)+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.5.5.3
Trừ 6 khỏi 6.
-10+0+2|0-3411-113-4|+0
-10+0+2|0-3411-113-4|+0
-10+0+2|0-3411-113-4|+0
Bước 3.6
Tính |0-3411-113-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 3.6.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 3.6.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|1-13-4|
Bước 3.6.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
0|1-13-4|
Bước 3.6.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|1-11-4|
Bước 3.6.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
3|1-11-4|
Bước 3.6.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|1113|
Bước 3.6.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
4|1113|
Bước 3.6.1.9
Add the terms together.
-10+0+2(0|1-13-4|+3|1-11-4|+4|1113|)+0
-10+0+2(0|1-13-4|+3|1-11-4|+4|1113|)+0
Bước 3.6.2
Nhân 0 với |1-13-4|.
-10+0+2(0+3|1-11-4|+4|1113|)+0
Bước 3.6.3
Tính |1-11-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-10+0+2(0+3(1-4-1-1)+4|1113|)+0
Bước 3.6.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.3.2.1.1
Nhân -4 với 1.
-10+0+2(0+3(-4-1-1)+4|1113|)+0
Bước 3.6.3.2.1.2
Nhân -1 với -1.
-10+0+2(0+3(-4+1)+4|1113|)+0
-10+0+2(0+3(-4+1)+4|1113|)+0
Bước 3.6.3.2.2
Cộng -41.
-10+0+2(0+3-3+4|1113|)+0
-10+0+2(0+3-3+4|1113|)+0
-10+0+2(0+3-3+4|1113|)+0
Bước 3.6.4
Tính |1113|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-10+0+2(0+3-3+4(13-11))+0
Bước 3.6.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.4.2.1.1
Nhân 3 với 1.
-10+0+2(0+3-3+4(3-11))+0
Bước 3.6.4.2.1.2
Nhân -1 với 1.
-10+0+2(0+3-3+4(3-1))+0
-10+0+2(0+3-3+4(3-1))+0
Bước 3.6.4.2.2
Trừ 1 khỏi 3.
-10+0+2(0+3-3+42)+0
-10+0+2(0+3-3+42)+0
-10+0+2(0+3-3+42)+0
Bước 3.6.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.5.1.1
Nhân 3 với -3.
-10+0+2(0-9+42)+0
Bước 3.6.5.1.2
Nhân 4 với 2.
-10+0+2(0-9+8)+0
-10+0+2(0-9+8)+0
Bước 3.6.5.2
Trừ 9 khỏi 0.
-10+0+2(-9+8)+0
Bước 3.6.5.3
Cộng -98.
-10+0+2-1+0
-10+0+2-1+0
-10+0+2-1+0
Bước 3.7
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.7.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.7.1.1
Nhân -1 với 0.
0+0+2-1+0
Bước 3.7.1.2
Nhân 2 với -1.
0+0-2+0
0+0-2+0
Bước 3.7.2
Cộng 00.
0-2+0
Bước 3.7.3
Trừ 2 khỏi 0.
-2+0
Bước 3.7.4
Cộng -20.
-2
-2
D=-2
Bước 4
Since the determinant is not 0, the system can be solved using Cramer's Rule.
Bước 5
Find the value of w by Cramer's Rule, which states that w=DwD.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Replace column 1 of the coefficient matrix that corresponds to the w-coefficients of the system with [25-12-18-29].
|251-34-1201-1-18-23-3-2903-4|
Bước 5.2
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 2 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+--+-++-+--+-+|
Bước 5.2.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.2.1.3
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|-121-1-183-3-293-4|
Bước 5.2.1.4
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|-121-1-183-3-293-4|
Bước 5.2.1.5
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|25-34-183-3-293-4|
Bước 5.2.1.6
Multiply element a22 by its cofactor.
0|25-34-183-3-293-4|
Bước 5.2.1.7
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|25-34-121-1-293-4|
Bước 5.2.1.8
Multiply element a32 by its cofactor.
2|25-34-121-1-293-4|
Bước 5.2.1.9
The minor for a42 is the determinant with row 4 and column 2 deleted.
|25-34-121-1-183-3|
Bước 5.2.1.10
Multiply element a42 by its cofactor.
0|25-34-121-1-183-3|
Bước 5.2.1.11
Add the terms together.
-1|-121-1-183-3-293-4|+0|25-34-183-3-293-4|+2|25-34-121-1-293-4|+0|25-34-121-1-183-3|
-1|-121-1-183-3-293-4|+0|25-34-183-3-293-4|+2|25-34-121-1-293-4|+0|25-34-121-1-183-3|
Bước 5.2.2
Nhân 0 với |25-34-183-3-293-4|.
-1|-121-1-183-3-293-4|+0+2|25-34-121-1-293-4|+0|25-34-121-1-183-3|
Bước 5.2.3
Nhân 0 với |25-34-121-1-183-3|.
-1|-121-1-183-3-293-4|+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4
Tính |-121-1-183-3-293-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.2.4.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.2.4.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|3-33-4|
Bước 5.2.4.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
-12|3-33-4|
Bước 5.2.4.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|-18-3-29-4|
Bước 5.2.4.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|-18-3-29-4|
Bước 5.2.4.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|-183-293|
Bước 5.2.4.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-1|-183-293|
Bước 5.2.4.1.9
Add the terms together.
-1(-12|3-33-4|-1|-18-3-29-4|-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12|3-33-4|-1|-18-3-29-4|-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.2
Tính |3-33-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(-12(3-4-3-3)-1|-18-3-29-4|-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.2.2.1.1
Nhân 3 với -4.
-1(-12(-12-3-3)-1|-18-3-29-4|-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.2.2.1.2
Nhân -3 với -3.
-1(-12(-12+9)-1|-18-3-29-4|-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12(-12+9)-1|-18-3-29-4|-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.2.2.2
Cộng -129.
-1(-12-3-1|-18-3-29-4|-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1|-18-3-29-4|-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1|-18-3-29-4|-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.3
Tính |-18-3-29-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(-12-3-1(-18-4-(-29-3))-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.3.2.1.1
Nhân -18 với -4.
-1(-12-3-1(72-(-29-3))-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.3.2.1.2
Nhân -(-29-3).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.3.2.1.2.1
Nhân -29 với -3.
-1(-12-3-1(72-187)-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 87.
-1(-12-3-1(72-87)-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1(72-87)-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1(72-87)-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.3.2.2
Trừ 87 khỏi 72.
-1(-12-3-1-15-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1-15-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1-15-1|-183-293|)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.4
Tính |-183-293|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(-12-3-1-15-1(-183-(-293)))+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.4.2.1.1
Nhân -18 với 3.
-1(-12-3-1-15-1(-54-(-293)))+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.4.2.1.2
Nhân -(-293).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.4.2.1.2.1
Nhân -29 với 3.
-1(-12-3-1-15-1(-54--87))+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.4.2.1.2.2
Nhân -1 với -87.
-1(-12-3-1-15-1(-54+87))+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1-15-1(-54+87))+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1-15-1(-54+87))+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.4.2.2
Cộng -5487.
-1(-12-3-1-15-133)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1-15-133)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(-12-3-1-15-133)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.5.1.1
Nhân -12 với -3.
-1(36-1-15-133)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.5.1.2
Nhân -1 với -15.
-1(36+15-133)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.5.1.3
Nhân -1 với 33.
-1(36+15-33)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-1(36+15-33)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.5.2
Cộng 3615.
-1(51-33)+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.4.5.3
Trừ 33 khỏi 51.
-118+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-118+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
-118+0+2|25-34-121-1-293-4|+0
Bước 5.2.5
Tính |25-34-121-1-293-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.2.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.2.5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|1-13-4|
Bước 5.2.5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
25|1-13-4|
Bước 5.2.5.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|-12-1-29-4|
Bước 5.2.5.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
3|-12-1-29-4|
Bước 5.2.5.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|-121-293|
Bước 5.2.5.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
4|-121-293|
Bước 5.2.5.1.9
Add the terms together.
-118+0+2(25|1-13-4|+3|-12-1-29-4|+4|-121-293|)+0
-118+0+2(25|1-13-4|+3|-12-1-29-4|+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.2
Tính |1-13-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-118+0+2(25(1-4-3-1)+3|-12-1-29-4|+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.2.2.1.1
Nhân -4 với 1.
-118+0+2(25(-4-3-1)+3|-12-1-29-4|+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.2.2.1.2
Nhân -3 với -1.
-118+0+2(25(-4+3)+3|-12-1-29-4|+4|-121-293|)+0
-118+0+2(25(-4+3)+3|-12-1-29-4|+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.2.2.2
Cộng -43.
-118+0+2(25-1+3|-12-1-29-4|+4|-121-293|)+0
-118+0+2(25-1+3|-12-1-29-4|+4|-121-293|)+0
-118+0+2(25-1+3|-12-1-29-4|+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.3
Tính |-12-1-29-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-118+0+2(25-1+3(-12-4-(-29-1))+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.3.2.1.1
Nhân -12 với -4.
-118+0+2(25-1+3(48-(-29-1))+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.3.2.1.2
Nhân -(-29-1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.3.2.1.2.1
Nhân -29 với -1.
-118+0+2(25-1+3(48-129)+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 29.
-118+0+2(25-1+3(48-29)+4|-121-293|)+0
-118+0+2(25-1+3(48-29)+4|-121-293|)+0
-118+0+2(25-1+3(48-29)+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.3.2.2
Trừ 29 khỏi 48.
-118+0+2(25-1+319+4|-121-293|)+0
-118+0+2(25-1+319+4|-121-293|)+0
-118+0+2(25-1+319+4|-121-293|)+0
Bước 5.2.5.4
Tính |-121-293|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-118+0+2(25-1+319+4(-123-(-291)))+0
Bước 5.2.5.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.4.2.1.1
Nhân -12 với 3.
-118+0+2(25-1+319+4(-36-(-291)))+0
Bước 5.2.5.4.2.1.2
Nhân -(-291).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.4.2.1.2.1
Nhân -29 với 1.
-118+0+2(25-1+319+4(-36--29))+0
Bước 5.2.5.4.2.1.2.2
Nhân -1 với -29.
-118+0+2(25-1+319+4(-36+29))+0
-118+0+2(25-1+319+4(-36+29))+0
-118+0+2(25-1+319+4(-36+29))+0
Bước 5.2.5.4.2.2
Cộng -3629.
-118+0+2(25-1+319+4-7)+0
-118+0+2(25-1+319+4-7)+0
-118+0+2(25-1+319+4-7)+0
Bước 5.2.5.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.5.1.1
Nhân 25 với -1.
-118+0+2(-25+319+4-7)+0
Bước 5.2.5.5.1.2
Nhân 3 với 19.
-118+0+2(-25+57+4-7)+0
Bước 5.2.5.5.1.3
Nhân 4 với -7.
-118+0+2(-25+57-28)+0
-118+0+2(-25+57-28)+0
Bước 5.2.5.5.2
Cộng -2557.
-118+0+2(32-28)+0
Bước 5.2.5.5.3
Trừ 28 khỏi 32.
-118+0+24+0
-118+0+24+0
-118+0+24+0
Bước 5.2.6
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.1.1
Nhân -1 với 18.
-18+0+24+0
Bước 5.2.6.1.2
Nhân 2 với 4.
-18+0+8+0
-18+0+8+0
Bước 5.2.6.2
Cộng -180.
-18+8+0
Bước 5.2.6.3
Cộng -188.
-10+0
Bước 5.2.6.4
Cộng -100.
-10
-10
Dw=-10
Bước 5.3
Use the formula to solve for w.
w=DwD
Bước 5.4
Substitute -2 for D and -10 for Dw in the formula.
w=-10-2
Bước 5.5
Chia -10 cho -2.
w=5
w=5
Bước 6
Find the value of x by Cramer's Rule, which states that x=DxD.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Replace column 2 of the coefficient matrix that corresponds to the x-coefficients of the system with [25-12-18-29].
|025-341-121-13-183-31-293-4|
Bước 6.2
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+--+-++-+--+-+|
Bước 6.2.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 6.2.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|-121-1-183-3-293-4|
Bước 6.2.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
0|-121-1-183-3-293-4|
Bước 6.2.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|11-133-313-4|
Bước 6.2.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-25|11-133-313-4|
Bước 6.2.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|1-12-13-18-31-29-4|
Bước 6.2.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-3|1-12-13-18-31-29-4|
Bước 6.2.1.9
The minor for a14 is the determinant with row 1 and column 4 deleted.
|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.1.10
Multiply element a14 by its cofactor.
-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.1.11
Add the terms together.
0|-121-1-183-3-293-4|-25|11-133-313-4|-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0|-121-1-183-3-293-4|-25|11-133-313-4|-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.2
Nhân 0 với |-121-1-183-3-293-4|.
0-25|11-133-313-4|-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3
Tính |11-133-313-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 6.2.3.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 6.2.3.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|3-33-4|
Bước 6.2.3.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|3-33-4|
Bước 6.2.3.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|3-31-4|
Bước 6.2.3.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|3-31-4|
Bước 6.2.3.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|3313|
Bước 6.2.3.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-1|3313|
Bước 6.2.3.1.9
Add the terms together.
0-25(1|3-33-4|-1|3-31-4|-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1|3-33-4|-1|3-31-4|-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.2
Tính |3-33-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
0-25(1(3-4-3-3)-1|3-31-4|-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.2.2.1.1
Nhân 3 với -4.
0-25(1(-12-3-3)-1|3-31-4|-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.2.2.1.2
Nhân -3 với -3.
0-25(1(-12+9)-1|3-31-4|-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1(-12+9)-1|3-31-4|-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.2.2.2
Cộng -129.
0-25(1-3-1|3-31-4|-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1-3-1|3-31-4|-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1-3-1|3-31-4|-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.3
Tính |3-31-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
0-25(1-3-1(3-4-1-3)-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.3.2.1.1
Nhân 3 với -4.
0-25(1-3-1(-12-1-3)-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.3.2.1.2
Nhân -1 với -3.
0-25(1-3-1(-12+3)-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1-3-1(-12+3)-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.3.2.2
Cộng -123.
0-25(1-3-1-9-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1-3-1-9-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1-3-1-9-1|3313|)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.4
Tính |3313|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
0-25(1-3-1-9-1(33-13))-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.4.2.1.1
Nhân 3 với 3.
0-25(1-3-1-9-1(9-13))-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.4.2.1.2
Nhân -1 với 3.
0-25(1-3-1-9-1(9-3))-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1-3-1-9-1(9-3))-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.4.2.2
Trừ 3 khỏi 9.
0-25(1-3-1-9-16)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1-3-1-9-16)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(1-3-1-9-16)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.5.1.1
Nhân -3 với 1.
0-25(-3-1-9-16)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.5.1.2
Nhân -1 với -9.
0-25(-3+9-16)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.5.1.3
Nhân -1 với 6.
0-25(-3+9-6)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-25(-3+9-6)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.5.2
Cộng -39.
0-25(6-6)-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.3.5.3
Trừ 6 khỏi 6.
0-250-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-250-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
0-250-3|1-12-13-18-31-29-4|-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4
Tính |1-12-13-18-31-29-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 6.2.4.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 6.2.4.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|-18-3-29-4|
Bước 6.2.4.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|-18-3-29-4|
Bước 6.2.4.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|3-31-4|
Bước 6.2.4.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
12|3-31-4|
Bước 6.2.4.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|3-181-29|
Bước 6.2.4.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-1|3-181-29|
Bước 6.2.4.1.9
Add the terms together.
0-250-3(1|-18-3-29-4|+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1|-18-3-29-4|+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.2
Tính |-18-3-29-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
0-250-3(1(-18-4-(-29-3))+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.2.2.1.1
Nhân -18 với -4.
0-250-3(1(72-(-29-3))+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.2.2.1.2
Nhân -(-29-3).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.2.2.1.2.1
Nhân -29 với -3.
0-250-3(1(72-187)+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.2.2.1.2.2
Nhân -1 với 87.
0-250-3(1(72-87)+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1(72-87)+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1(72-87)+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.2.2.2
Trừ 87 khỏi 72.
0-250-3(1-15+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1-15+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1-15+12|3-31-4|-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.3
Tính |3-31-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
0-250-3(1-15+12(3-4-1-3)-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.3.2.1.1
Nhân 3 với -4.
0-250-3(1-15+12(-12-1-3)-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.3.2.1.2
Nhân -1 với -3.
0-250-3(1-15+12(-12+3)-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1-15+12(-12+3)-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.3.2.2
Cộng -123.
0-250-3(1-15+12-9-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1-15+12-9-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1-15+12-9-1|3-181-29|)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.4
Tính |3-181-29|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
0-250-3(1-15+12-9-1(3-29-1-18))-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.4.2.1.1
Nhân 3 với -29.
0-250-3(1-15+12-9-1(-87-1-18))-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.4.2.1.2
Nhân -1 với -18.
0-250-3(1-15+12-9-1(-87+18))-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1-15+12-9-1(-87+18))-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.4.2.2
Cộng -8718.
0-250-3(1-15+12-9-1-69)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1-15+12-9-1-69)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(1-15+12-9-1-69)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.5.1.1
Nhân -15 với 1.
0-250-3(-15+12-9-1-69)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.5.1.2
Nhân 12 với -9.
0-250-3(-15-108-1-69)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.5.1.3
Nhân -1 với -69.
0-250-3(-15-108+69)-4|1-1213-1831-293|
0-250-3(-15-108+69)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.5.2
Trừ 108 khỏi -15.
0-250-3(-123+69)-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.4.5.3
Cộng -12369.
0-250-3-54-4|1-1213-1831-293|
0-250-3-54-4|1-1213-1831-293|
0-250-3-54-4|1-1213-1831-293|
Bước 6.2.5
Tính |1-1213-1831-293|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 6.2.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 6.2.5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|-183-293|
Bước 6.2.5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|-183-293|
Bước 6.2.5.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|3313|
Bước 6.2.5.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
12|3313|
Bước 6.2.5.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|3-181-29|
Bước 6.2.5.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
1|3-181-29|
Bước 6.2.5.1.9
Add the terms together.
0-250-3-54-4(1|-183-293|+12|3313|+1|3-181-29|)
0-250-3-54-4(1|-183-293|+12|3313|+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.2
Tính |-183-293|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
0-250-3-54-4(1(-183-(-293))+12|3313|+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.2.2.1.1
Nhân -18 với 3.
0-250-3-54-4(1(-54-(-293))+12|3313|+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.2.2.1.2
Nhân -(-293).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.2.2.1.2.1
Nhân -29 với 3.
0-250-3-54-4(1(-54--87)+12|3313|+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.2.2.1.2.2
Nhân -1 với -87.
0-250-3-54-4(1(-54+87)+12|3313|+1|3-181-29|)
0-250-3-54-4(1(-54+87)+12|3313|+1|3-181-29|)
0-250-3-54-4(1(-54+87)+12|3313|+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.2.2.2
Cộng -5487.
0-250-3-54-4(133+12|3313|+1|3-181-29|)
0-250-3-54-4(133+12|3313|+1|3-181-29|)
0-250-3-54-4(133+12|3313|+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.3
Tính |3313|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
0-250-3-54-4(133+12(33-13)+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.3.2.1.1
Nhân 3 với 3.
0-250-3-54-4(133+12(9-13)+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.3.2.1.2
Nhân -1 với 3.
0-250-3-54-4(133+12(9-3)+1|3-181-29|)
0-250-3-54-4(133+12(9-3)+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.3.2.2
Trừ 3 khỏi 9.
0-250-3-54-4(133+126+1|3-181-29|)
0-250-3-54-4(133+126+1|3-181-29|)
0-250-3-54-4(133+126+1|3-181-29|)
Bước 6.2.5.4
Tính |3-181-29|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
0-250-3-54-4(133+126+1(3-29-1-18))
Bước 6.2.5.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.4.2.1.1
Nhân 3 với -29.
0-250-3-54-4(133+126+1(-87-1-18))
Bước 6.2.5.4.2.1.2
Nhân -1 với -18.
0-250-3-54-4(133+126+1(-87+18))
0-250-3-54-4(133+126+1(-87+18))
Bước 6.2.5.4.2.2
Cộng -8718.
0-250-3-54-4(133+126+1-69)
0-250-3-54-4(133+126+1-69)
0-250-3-54-4(133+126+1-69)
Bước 6.2.5.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.5.1.1
Nhân 33 với 1.
0-250-3-54-4(33+126+1-69)
Bước 6.2.5.5.1.2
Nhân 12 với 6.
0-250-3-54-4(33+72+1-69)
Bước 6.2.5.5.1.3
Nhân -69 với 1.
0-250-3-54-4(33+72-69)
0-250-3-54-4(33+72-69)
Bước 6.2.5.5.2
Cộng 3372.
0-250-3-54-4(105-69)
Bước 6.2.5.5.3
Trừ 69 khỏi 105.
0-250-3-54-436
0-250-3-54-436
0-250-3-54-436
Bước 6.2.6
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.6.1.1
Nhân -25 với 0.
0+0-3-54-436
Bước 6.2.6.1.2
Nhân -3 với -54.
0+0+162-436
Bước 6.2.6.1.3
Nhân -4 với 36.
0+0+162-144
0+0+162-144
Bước 6.2.6.2
Cộng 00.
0+162-144
Bước 6.2.6.3
Cộng 0162.
162-144
Bước 6.2.6.4
Trừ 144 khỏi 162.
18
18
Dx=18
Bước 6.3
Use the formula to solve for x.
x=DxD
Bước 6.4
Substitute -2 for D and 18 for Dx in the formula.
x=18-2
Bước 6.5
Chia 18 cho -2.
x=-9
x=-9
Bước 7
Find the value of y by Cramer's Rule, which states that y=DyD.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Replace column 3 of the coefficient matrix that corresponds to the y-coefficients of the system with [25-12-18-29].
|0125410-12-13-2-18-310-29-4|
Bước 7.2
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 2 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+--+-++-+--+-+|
Bước 7.2.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 7.2.1.3
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|1-12-13-18-31-29-4|
Bước 7.2.1.4
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|1-12-13-18-31-29-4|
Bước 7.2.1.5
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|02543-18-31-29-4|
Bước 7.2.1.6
Multiply element a22 by its cofactor.
0|02543-18-31-29-4|
Bước 7.2.1.7
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|02541-12-11-29-4|
Bước 7.2.1.8
Multiply element a32 by its cofactor.
2|02541-12-11-29-4|
Bước 7.2.1.9
The minor for a42 is the determinant with row 4 and column 2 deleted.
|02541-12-13-18-3|
Bước 7.2.1.10
Multiply element a42 by its cofactor.
0|02541-12-13-18-3|
Bước 7.2.1.11
Add the terms together.
-1|1-12-13-18-31-29-4|+0|02543-18-31-29-4|+2|02541-12-11-29-4|+0|02541-12-13-18-3|
-1|1-12-13-18-31-29-4|+0|02543-18-31-29-4|+2|02541-12-11-29-4|+0|02541-12-13-18-3|
Bước 7.2.2
Nhân 0 với |02543-18-31-29-4|.
-1|1-12-13-18-31-29-4|+0+2|02541-12-11-29-4|+0|02541-12-13-18-3|
Bước 7.2.3
Nhân 0 với |02541-12-13-18-3|.
-1|1-12-13-18-31-29-4|+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4
Tính |1-12-13-18-31-29-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 7.2.4.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 7.2.4.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|-18-3-29-4|
Bước 7.2.4.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|-18-3-29-4|
Bước 7.2.4.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|3-31-4|
Bước 7.2.4.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
12|3-31-4|
Bước 7.2.4.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|3-181-29|
Bước 7.2.4.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-1|3-181-29|
Bước 7.2.4.1.9
Add the terms together.
-1(1|-18-3-29-4|+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1|-18-3-29-4|+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.2
Tính |-18-3-29-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1(-18-4-(-29-3))+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.2.2.1.1
Nhân -18 với -4.
-1(1(72-(-29-3))+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.2.2.1.2
Nhân -(-29-3).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.2.2.1.2.1
Nhân -29 với -3.
-1(1(72-187)+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.2.2.1.2.2
Nhân -1 với 87.
-1(1(72-87)+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1(72-87)+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1(72-87)+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.2.2.2
Trừ 87 khỏi 72.
-1(1-15+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1-15+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1-15+12|3-31-4|-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.3
Tính |3-31-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1-15+12(3-4-1-3)-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.3.2.1.1
Nhân 3 với -4.
-1(1-15+12(-12-1-3)-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.3.2.1.2
Nhân -1 với -3.
-1(1-15+12(-12+3)-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1-15+12(-12+3)-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.3.2.2
Cộng -123.
-1(1-15+12-9-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1-15+12-9-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1-15+12-9-1|3-181-29|)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.4
Tính |3-181-29|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1-15+12-9-1(3-29-1-18))+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.4.2.1.1
Nhân 3 với -29.
-1(1-15+12-9-1(-87-1-18))+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.4.2.1.2
Nhân -1 với -18.
-1(1-15+12-9-1(-87+18))+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1-15+12-9-1(-87+18))+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.4.2.2
Cộng -8718.
-1(1-15+12-9-1-69)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1-15+12-9-1-69)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(1-15+12-9-1-69)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.5.1.1
Nhân -15 với 1.
-1(-15+12-9-1-69)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.5.1.2
Nhân 12 với -9.
-1(-15-108-1-69)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.5.1.3
Nhân -1 với -69.
-1(-15-108+69)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1(-15-108+69)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.5.2
Trừ 108 khỏi -15.
-1(-123+69)+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.4.5.3
Cộng -12369.
-1-54+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1-54+0+2|02541-12-11-29-4|+0
-1-54+0+2|02541-12-11-29-4|+0
Bước 7.2.5
Tính |02541-12-11-29-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 7.2.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 7.2.5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|-12-1-29-4|
Bước 7.2.5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
0|-12-1-29-4|
Bước 7.2.5.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|1-11-4|
Bước 7.2.5.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-25|1-11-4|
Bước 7.2.5.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|1-121-29|
Bước 7.2.5.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
4|1-121-29|
Bước 7.2.5.1.9
Add the terms together.
-1-54+0+2(0|-12-1-29-4|-25|1-11-4|+4|1-121-29|)+0
-1-54+0+2(0|-12-1-29-4|-25|1-11-4|+4|1-121-29|)+0
Bước 7.2.5.2
Nhân 0 với |-12-1-29-4|.
-1-54+0+2(0-25|1-11-4|+4|1-121-29|)+0
Bước 7.2.5.3
Tính |1-11-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1-54+0+2(0-25(1-4-1-1)+4|1-121-29|)+0
Bước 7.2.5.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.3.2.1.1
Nhân -4 với 1.
-1-54+0+2(0-25(-4-1-1)+4|1-121-29|)+0
Bước 7.2.5.3.2.1.2
Nhân -1 với -1.
-1-54+0+2(0-25(-4+1)+4|1-121-29|)+0
-1-54+0+2(0-25(-4+1)+4|1-121-29|)+0
Bước 7.2.5.3.2.2
Cộng -41.
-1-54+0+2(0-25-3+4|1-121-29|)+0
-1-54+0+2(0-25-3+4|1-121-29|)+0
-1-54+0+2(0-25-3+4|1-121-29|)+0
Bước 7.2.5.4
Tính |1-121-29|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1-54+0+2(0-25-3+4(1-29-1-12))+0
Bước 7.2.5.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.4.2.1.1
Nhân -29 với 1.
-1-54+0+2(0-25-3+4(-29-1-12))+0
Bước 7.2.5.4.2.1.2
Nhân -1 với -12.
-1-54+0+2(0-25-3+4(-29+12))+0
-1-54+0+2(0-25-3+4(-29+12))+0
Bước 7.2.5.4.2.2
Cộng -2912.
-1-54+0+2(0-25-3+4-17)+0
-1-54+0+2(0-25-3+4-17)+0
-1-54+0+2(0-25-3+4-17)+0
Bước 7.2.5.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.5.1.1
Nhân -25 với -3.
-1-54+0+2(0+75+4-17)+0
Bước 7.2.5.5.1.2
Nhân 4 với -17.
-1-54+0+2(0+75-68)+0
-1-54+0+2(0+75-68)+0
Bước 7.2.5.5.2
Cộng 075.
-1-54+0+2(75-68)+0
Bước 7.2.5.5.3
Trừ 68 khỏi 75.
-1-54+0+27+0
-1-54+0+27+0
-1-54+0+27+0
Bước 7.2.6
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.6.1.1
Nhân -1 với -54.
54+0+27+0
Bước 7.2.6.1.2
Nhân 2 với 7.
54+0+14+0
54+0+14+0
Bước 7.2.6.2
Cộng 540.
54+14+0
Bước 7.2.6.3
Cộng 5414.
68+0
Bước 7.2.6.4
Cộng 680.
68
68
Dy=68
Bước 7.3
Use the formula to solve for y.
y=DyD
Bước 7.4
Substitute -2 for D and 68 for Dy in the formula.
y=68-2
Bước 7.5
Chia 68 cho -2.
y=-34
y=-34
Bước 8
Find the value of z by Cramer's Rule, which states that z=DzD.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Replace column 4 of the coefficient matrix that corresponds to the z-coefficients of the system with [25-12-18-29].
|01-325101-123-23-18103-29|
Bước 8.2
Find the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 2 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+--+-++-+--+-+|
Bước 8.2.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 8.2.1.3
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|11-1233-1813-29|
Bước 8.2.1.4
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|11-1233-1813-29|
Bước 8.2.1.5
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|0-32533-1813-29|
Bước 8.2.1.6
Multiply element a22 by its cofactor.
0|0-32533-1813-29|
Bước 8.2.1.7
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|0-32511-1213-29|
Bước 8.2.1.8
Multiply element a32 by its cofactor.
2|0-32511-1213-29|
Bước 8.2.1.9
The minor for a42 is the determinant with row 4 and column 2 deleted.
|0-32511-1233-18|
Bước 8.2.1.10
Multiply element a42 by its cofactor.
0|0-32511-1233-18|
Bước 8.2.1.11
Add the terms together.
-1|11-1233-1813-29|+0|0-32533-1813-29|+2|0-32511-1213-29|+0|0-32511-1233-18|
-1|11-1233-1813-29|+0|0-32533-1813-29|+2|0-32511-1213-29|+0|0-32511-1233-18|
Bước 8.2.2
Nhân 0 với |0-32533-1813-29|.
-1|11-1233-1813-29|+0+2|0-32511-1213-29|+0|0-32511-1233-18|
Bước 8.2.3
Nhân 0 với |0-32511-1233-18|.
-1|11-1233-1813-29|+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4
Tính |11-1233-1813-29|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 8.2.4.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 8.2.4.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|3-183-29|
Bước 8.2.4.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|3-183-29|
Bước 8.2.4.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|3-181-29|
Bước 8.2.4.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|3-181-29|
Bước 8.2.4.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|3313|
Bước 8.2.4.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-12|3313|
Bước 8.2.4.1.9
Add the terms together.
-1(1|3-183-29|-1|3-181-29|-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1|3-183-29|-1|3-181-29|-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.2
Tính |3-183-29|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1(3-29-3-18)-1|3-181-29|-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.2.2.1.1
Nhân 3 với -29.
-1(1(-87-3-18)-1|3-181-29|-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.2.2.1.2
Nhân -3 với -18.
-1(1(-87+54)-1|3-181-29|-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1(-87+54)-1|3-181-29|-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.2.2.2
Cộng -8754.
-1(1-33-1|3-181-29|-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1-33-1|3-181-29|-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1-33-1|3-181-29|-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.3
Tính |3-181-29|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1-33-1(3-29-1-18)-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.3.2.1.1
Nhân 3 với -29.
-1(1-33-1(-87-1-18)-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.3.2.1.2
Nhân -1 với -18.
-1(1-33-1(-87+18)-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1-33-1(-87+18)-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.3.2.2
Cộng -8718.
-1(1-33-1-69-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1-33-1-69-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1-33-1-69-12|3313|)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.4
Tính |3313|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1-33-1-69-12(33-13))+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.4.2.1.1
Nhân 3 với 3.
-1(1-33-1-69-12(9-13))+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.4.2.1.2
Nhân -1 với 3.
-1(1-33-1-69-12(9-3))+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1-33-1-69-12(9-3))+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.4.2.2
Trừ 3 khỏi 9.
-1(1-33-1-69-126)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1-33-1-69-126)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(1-33-1-69-126)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.5.1.1
Nhân -33 với 1.
-1(-33-1-69-126)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.5.1.2
Nhân -1 với -69.
-1(-33+69-126)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.5.1.3
Nhân -12 với 6.
-1(-33+69-72)+0+2|0-32511-1213-29|+0
-1(-33+69-72)+0+2|0-32511-1213-29|+0
Bước 8.2.4.5.2
Cộng .
Bước 8.2.4.5.3
Trừ khỏi .
Bước 8.2.5
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.1
Choose the row or column with the most elements. If there are no elements choose any row or column. Multiply every element in row by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
Bước 8.2.5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a position on the sign chart.
Bước 8.2.5.1.3
The minor for is the determinant with row and column deleted.
Bước 8.2.5.1.4
Multiply element by its cofactor.
Bước 8.2.5.1.5
The minor for is the determinant with row and column deleted.
Bước 8.2.5.1.6
Multiply element by its cofactor.
Bước 8.2.5.1.7
The minor for is the determinant with row and column deleted.
Bước 8.2.5.1.8
Multiply element by its cofactor.
Bước 8.2.5.1.9
Add the terms together.
Bước 8.2.5.2
Nhân với .
Bước 8.2.5.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.3.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 8.2.5.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.3.2.1.1
Nhân với .
Bước 8.2.5.3.2.1.2
Nhân với .
Bước 8.2.5.3.2.2
Cộng .
Bước 8.2.5.4
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 8.2.5.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.4.2.1.1
Nhân với .
Bước 8.2.5.4.2.1.2
Nhân với .
Bước 8.2.5.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 8.2.5.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.5.5.1.1
Nhân với .
Bước 8.2.5.5.1.2
Nhân với .
Bước 8.2.5.5.2
Trừ khỏi .
Bước 8.2.5.5.3
Cộng .
Bước 8.2.6
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.6.1.1
Nhân với .
Bước 8.2.6.1.2
Nhân với .
Bước 8.2.6.2
Cộng .
Bước 8.2.6.3
Trừ khỏi .
Bước 8.2.6.4
Cộng .
Bước 8.3
Use the formula to solve for .
Bước 8.4
Substitute for and for in the formula.
Bước 8.5
Chia cho .
Bước 9
Liệt kê đáp án cho hệ phương trình.