Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Số Cách 16C^11(1/2)^11(1-1/2)^(16-11)
16C11(12)11(1-12)16-11
Bước 1
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 12.
16C11111211(1-12)16-11
Bước 1.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
16C111211(1-12)16-11
Bước 1.2.2
Nâng 2 lên lũy thừa 11.
16C1112048(1-12)16-11
16C1112048(1-12)16-11
Bước 1.3
Triệt tiêu thừa số chung 16.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Đưa 16 ra ngoài 16C11.
16(C11)12048(1-12)16-11
Bước 1.3.2
Đưa 16 ra ngoài 2048.
16(C11)116(128)(1-12)16-11
Bước 1.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
16C11116128(1-12)16-11
Bước 1.3.4
Viết lại biểu thức.
C111128(1-12)16-11
C111128(1-12)16-11
Bước 1.4
Kết hợp C111128.
C11128(1-12)16-11
Bước 1.5
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.1
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
C11128(22-12)16-11
Bước 1.5.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
C11128(2-12)16-11
Bước 1.5.3
Trừ 1 khỏi 2.
C11128(12)16-11
Bước 1.5.4
Trừ 11 khỏi 16.
C11128(12)5
Bước 1.5.5
Áp dụng quy tắc tích số cho 12.
C111281525
C111281525
Bước 1.6
Kết hợp.
C111512825
Bước 1.7
Một mũ bất kỳ số nào là một.
C11112825
C11112825
Bước 2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại 128 ở dạng 27.
C1112725
Bước 2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
C11127+5
Bước 2.3
Cộng 75.
C111212
C111212
Bước 3
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Nhân C11 với 1.
C11212
Bước 3.2
Nâng 2 lên lũy thừa 12.
C114096
C114096
 [x2  12  π  xdx ]