Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
22 , 66 , 77 , 88 , 1111 , 1111 , 1111 , 1212 , 1212 , 1313 , 1313 , 1414
Bước 1
Bước 1.1
Giá trị trung bình của một tập hợp số là tổng chia cho số lượng các số hạng.
‾x=2+6+7+8+11+11+11+12+12+13+13+1412¯x=2+6+7+8+11+11+11+12+12+13+13+1412
Bước 1.2
Rút gọn tử số.
Bước 1.2.1
Cộng 22 và 66.
‾x=8+7+8+11+11+11+12+12+13+13+1412¯x=8+7+8+11+11+11+12+12+13+13+1412
Bước 1.2.2
Cộng 88 và 77.
‾x=15+8+11+11+11+12+12+13+13+1412¯x=15+8+11+11+11+12+12+13+13+1412
Bước 1.2.3
Cộng 1515 và 88.
‾x=23+11+11+11+12+12+13+13+1412¯x=23+11+11+11+12+12+13+13+1412
Bước 1.2.4
Cộng 2323 và 1111.
‾x=34+11+11+12+12+13+13+1412¯x=34+11+11+12+12+13+13+1412
Bước 1.2.5
Cộng 3434 và 1111.
‾x=45+11+12+12+13+13+1412¯x=45+11+12+12+13+13+1412
Bước 1.2.6
Cộng 4545 và 1111.
‾x=56+12+12+13+13+1412¯x=56+12+12+13+13+1412
Bước 1.2.7
Cộng 5656 và 1212.
‾x=68+12+13+13+1412¯x=68+12+13+13+1412
Bước 1.2.8
Cộng 6868 và 1212.
‾x=80+13+13+1412¯x=80+13+13+1412
Bước 1.2.9
Cộng 8080 và 1313.
‾x=93+13+1412¯x=93+13+1412
Bước 1.2.10
Cộng 9393 và 1313.
‾x=106+1412¯x=106+1412
Bước 1.2.11
Cộng 106106 và 1414.
‾x=12012¯x=12012
‾x=12012¯x=12012
Bước 1.3
Chia 120120 cho 1212.
‾x=10¯x=10
‾x=10¯x=10
Bước 2
Bước 2.1
Quy đổi 22 thành một giá trị thập phân.
22
Bước 2.2
Quy đổi 66 thành một giá trị thập phân.
66
Bước 2.3
Quy đổi 77 thành một giá trị thập phân.
77
Bước 2.4
Quy đổi 88 thành một giá trị thập phân.
88
Bước 2.5
Quy đổi 1111 thành một giá trị thập phân.
1111
Bước 2.6
Quy đổi 1212 thành một giá trị thập phân.
1212
Bước 2.7
Quy đổi 1313 thành một giá trị thập phân.
1313
Bước 2.8
Quy đổi 1414 thành một giá trị thập phân.
1414
Bước 2.9
Các giá trị rút gọn là 2,6,7,8,11,11,11,12,12,13,13,142,6,7,8,11,11,11,12,12,13,13,14.
2,6,7,8,11,11,11,12,12,13,13,142,6,7,8,11,11,11,12,12,13,13,14
2,6,7,8,11,11,11,12,12,13,13,142,6,7,8,11,11,11,12,12,13,13,14
Bước 3
Lập công thức cho độ lệch chuẩn mẫu. Độ lệch chuẩn của một tập hợp các giá trị là đại lượng đo độ phân tán của các giá trị của tập hợp đó.
s=n∑i=1√(xi-xavg)2n-1s=n∑i=1√(xi−xavg)2n−1
Bước 4
Lập công thức cho độ lệch chuẩn cho tập hợp các số này.
s=√(2-10)2+(6-10)2+(7-10)2+(8-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1s=√(2−10)2+(6−10)2+(7−10)2+(8−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(12−10)2+(12−10)2+(13−10)2+(13−10)2+(14−10)212−1
Bước 5
Bước 5.1
Trừ 1010 khỏi 22.
s=√(-8)2+(6-10)2+(7-10)2+(8-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1s=√(−8)2+(6−10)2+(7−10)2+(8−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(12−10)2+(12−10)2+(13−10)2+(13−10)2+(14−10)212−1
Bước 5.2
Nâng -8−8 lên lũy thừa 22.
s=√64+(6-10)2+(7-10)2+(8-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1s=√64+(6−10)2+(7−10)2+(8−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(12−10)2+(12−10)2+(13−10)2+(13−10)2+(14−10)212−1
Bước 5.3
Trừ 1010 khỏi 66.
s=√64+(-4)2+(7-10)2+(8-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1s=√64+(−4)2+(7−10)2+(8−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(12−10)2+(12−10)2+(13−10)2+(13−10)2+(14−10)212−1
Bước 5.4
Nâng -4−4 lên lũy thừa 22.
s=√64+16+(7-10)2+(8-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1s=√64+16+(7−10)2+(8−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(12−10)2+(12−10)2+(13−10)2+(13−10)2+(14−10)212−1
Bước 5.5
Trừ 1010 khỏi 77.
s=√64+16+(-3)2+(8-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1s=√64+16+(−3)2+(8−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(12−10)2+(12−10)2+(13−10)2+(13−10)2+(14−10)212−1
Bước 5.6
Nâng -3−3 lên lũy thừa 22.
s=√64+16+9+(8-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1s=√64+16+9+(8−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(12−10)2+(12−10)2+(13−10)2+(13−10)2+(14−10)212−1
Bước 5.7
Trừ 1010 khỏi 88.
s=√64+16+9+(-2)2+(11-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1s=√64+16+9+(−2)2+(11−10)2+(11−10)2+(11−10)2+(12−10)2+(12−10)2+(13−10)2+(13−10)2+(14−10)212−1
Bước 5.8
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
s=√64+16+9+4+(11-10)2+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.9
Trừ 10 khỏi 11.
s=√64+16+9+4+12+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.10
Một mũ bất kỳ số nào là một.
s=√64+16+9+4+1+(11-10)2+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.11
Trừ 10 khỏi 11.
s=√64+16+9+4+1+12+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.12
Một mũ bất kỳ số nào là một.
s=√64+16+9+4+1+1+(11-10)2+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.13
Trừ 10 khỏi 11.
s=√64+16+9+4+1+1+12+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.14
Một mũ bất kỳ số nào là một.
s=√64+16+9+4+1+1+1+(12-10)2+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.15
Trừ 10 khỏi 12.
s=√64+16+9+4+1+1+1+22+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.16
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
s=√64+16+9+4+1+1+1+4+(12-10)2+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.17
Trừ 10 khỏi 12.
s=√64+16+9+4+1+1+1+4+22+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.18
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
s=√64+16+9+4+1+1+1+4+4+(13-10)2+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.19
Trừ 10 khỏi 13.
s=√64+16+9+4+1+1+1+4+4+32+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.20
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
s=√64+16+9+4+1+1+1+4+4+9+(13-10)2+(14-10)212-1
Bước 5.21
Trừ 10 khỏi 13.
s=√64+16+9+4+1+1+1+4+4+9+32+(14-10)212-1
Bước 5.22
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
s=√64+16+9+4+1+1+1+4+4+9+9+(14-10)212-1
Bước 5.23
Trừ 10 khỏi 14.
s=√64+16+9+4+1+1+1+4+4+9+9+4212-1
Bước 5.24
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
s=√64+16+9+4+1+1+1+4+4+9+9+1612-1
Bước 5.25
Cộng 64 và 16.
s=√80+9+4+1+1+1+4+4+9+9+1612-1
Bước 5.26
Cộng 80 và 9.
s=√89+4+1+1+1+4+4+9+9+1612-1
Bước 5.27
Cộng 89 và 4.
s=√93+1+1+1+4+4+9+9+1612-1
Bước 5.28
Cộng 93 và 1.
s=√94+1+1+4+4+9+9+1612-1
Bước 5.29
Cộng 94 và 1.
s=√95+1+4+4+9+9+1612-1
Bước 5.30
Cộng 95 và 1.
s=√96+4+4+9+9+1612-1
Bước 5.31
Cộng 96 và 4.
s=√100+4+9+9+1612-1
Bước 5.32
Cộng 100 và 4.
s=√104+9+9+1612-1
Bước 5.33
Cộng 104 và 9.
s=√113+9+1612-1
Bước 5.34
Cộng 113 và 9.
s=√122+1612-1
Bước 5.35
Cộng 122 và 16.
s=√13812-1
Bước 5.36
Trừ 1 khỏi 12.
s=√13811
Bước 5.37
Viết lại √13811 ở dạng √138√11.
s=√138√11
Bước 5.38
Nhân √138√11 với √11√11.
s=√138√11⋅√11√11
Bước 5.39
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 5.39.1
Nhân √138√11 với √11√11.
s=√138√11√11√11
Bước 5.39.2
Nâng √11 lên lũy thừa 1.
s=√138√11√11√11
Bước 5.39.3
Nâng √11 lên lũy thừa 1.
s=√138√11√11√11
Bước 5.39.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
s=√138√11√111+1
Bước 5.39.5
Cộng 1 và 1.
s=√138√11√112
Bước 5.39.6
Viết lại √112 ở dạng 11.
Bước 5.39.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √11 ở dạng 1112.
s=√138√11(1112)2
Bước 5.39.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
s=√138√111112⋅2
Bước 5.39.6.3
Kết hợp 12 và 2.
s=√138√111122
Bước 5.39.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 5.39.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
s=√138√111122
Bước 5.39.6.4.2
Viết lại biểu thức.
s=√138√1111
s=√138√1111
Bước 5.39.6.5
Tính số mũ.
s=√138√1111
s=√138√1111
s=√138√1111
Bước 5.40
Rút gọn tử số.
Bước 5.40.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
s=√138⋅1111
Bước 5.40.2
Nhân 138 với 11.
s=√151811
s=√151811
s=√151811
Bước 6
Độ lệch chuẩn nên được làm tròn đến một vị trí thập phân nhiều hơn so với dữ liệu gốc. Nếu dữ liệu gốc bị trộn lẫn, làm tròn đến một vị trí thập phân nhiều hơn độ chính xác thấp nhất.
3.5