Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
[-3-520][−3−520]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 3
Bước 3.1
Thay [-3-520] bằng A.
p(λ)=định thức([-3-520]-λI2)
Bước 3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([-3-520]-λ[1001])
p(λ)=định thức([-3-520]-λ[1001])
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ00λ-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ00-λ⋅1])
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ00-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([-3-520]+[-λ00-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[-3-λ-5+02+00-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Cộng -5 và 0.
p(λ)=định thức[-3-λ-52+00-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 2 và 0.
p(λ)=định thức[-3-λ-520-λ]
Bước 4.3.3
Trừ λ khỏi 0.
p(λ)=định thức[-3-λ-52-λ]
p(λ)=định thức[-3-λ-52-λ]
p(λ)=định thức[-3-λ-52-λ]
Bước 5
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(-3-λ)(-λ)-2⋅-5
Bước 5.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=-3(-λ)-λ(-λ)-2⋅-5
Bước 5.2.1.2
Nhân -1 với -3.
p(λ)=3λ-λ(-λ)-2⋅-5
Bước 5.2.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=3λ-1⋅-1λ⋅λ-2⋅-5
Bước 5.2.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.4.1
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.1.4.1.1
Di chuyển λ.
p(λ)=3λ-1⋅-1(λ⋅λ)-2⋅-5
Bước 5.2.1.4.1.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=3λ-1⋅-1λ2-2⋅-5
p(λ)=3λ-1⋅-1λ2-2⋅-5
Bước 5.2.1.4.2
Nhân -1 với -1.
p(λ)=3λ+1λ2-2⋅-5
Bước 5.2.1.4.3
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=3λ+λ2-2⋅-5
p(λ)=3λ+λ2-2⋅-5
Bước 5.2.1.5
Nhân -2 với -5.
p(λ)=3λ+λ2+10
p(λ)=3λ+λ2+10
Bước 5.2.2
Sắp xếp lại 3λ và λ2.
p(λ)=λ2+3λ+10
p(λ)=λ2+3λ+10
p(λ)=λ2+3λ+10
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ2+3λ+10=0
Bước 7
Bước 7.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 7.2
Thay các giá trị a=1, b=3, và c=10 vào công thức bậc hai và giải tìm λ.
-3±√32-4⋅(1⋅10)2⋅1
Bước 7.3
Rút gọn.
Bước 7.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 7.3.1.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
λ=-3±√9-4⋅1⋅102⋅1
Bước 7.3.1.2
Nhân -4⋅1⋅10.
Bước 7.3.1.2.1
Nhân -4 với 1.
λ=-3±√9-4⋅102⋅1
Bước 7.3.1.2.2
Nhân -4 với 10.
λ=-3±√9-402⋅1
λ=-3±√9-402⋅1
Bước 7.3.1.3
Trừ 40 khỏi 9.
λ=-3±√-312⋅1
Bước 7.3.1.4
Viết lại -31 ở dạng -1(31).
λ=-3±√-1⋅312⋅1
Bước 7.3.1.5
Viết lại √-1(31) ở dạng √-1⋅√31.
λ=-3±√-1⋅√312⋅1
Bước 7.3.1.6
Viết lại √-1 ở dạng i.
λ=-3±i√312⋅1
λ=-3±i√312⋅1
Bước 7.3.2
Nhân 2 với 1.
λ=-3±i√312
λ=-3±i√312
Bước 7.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
λ=-3-i√312,-3+i√312
λ=-3-i√312,-3+i√312