Toán hữu hạn Ví dụ

Giải x căn bậc hai của 6x^2+16x = căn bậc hai của 3x+35
Bước 1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Nhân các số mũ trong .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.1.2
Rút gọn.
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.3.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.1.3
Kết hợp .
Bước 2.3.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.1.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.1.5
Rút gọn.
Bước 3
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3.1.2
Trừ khỏi .
Bước 3.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3.3
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 3.4
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 3.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.5.1.2
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 3.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 3.5.1.3
Cộng .
Bước 3.5.2
Nhân với .
Bước 3.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 4
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: