Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
h(w)=5w6-wwh(w)=5w6−ww
Bước 1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng ddw[f(w)g(w)]ddw[f(w)g(w)] là g(w)ddw[f(w)]-f(w)ddw[g(w)]g(w)2g(w)ddw[f(w)]−f(w)ddw[g(w)]g(w)2 trong đó f(w)=5w6-wf(w)=5w6−w và g(w)=wg(w)=w.
wddw[5w6-w]-(5w6-w)ddw[w]w2wddw[5w6−w]−(5w6−w)ddw[w]w2
Bước 2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 5w6-w5w6−w đối với ww là ddw[5w6]+ddw[-w]ddw[5w6]+ddw[−w].
w(ddw[5w6]+ddw[-w])-(5w6-w)ddw[w]w2w(ddw[5w6]+ddw[−w])−(5w6−w)ddw[w]w2
Bước 3
Bước 3.1
Vì 55 không đổi đối với ww, nên đạo hàm của 5w65w6 đối với ww là 5ddw[w6]5ddw[w6].
w(5ddw[w6]+ddw[-w])-(5w6-w)ddw[w]w2w(5ddw[w6]+ddw[−w])−(5w6−w)ddw[w]w2
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddw[wn]ddw[wn] là nwn-1nwn−1 trong đó n=6n=6.
w(5(6w5)+ddw[-w])-(5w6-w)ddw[w]w2w(5(6w5)+ddw[−w])−(5w6−w)ddw[w]w2
Bước 3.3
Nhân 66 với 55.
w(30w5+ddw[-w])-(5w6-w)ddw[w]w2w(30w5+ddw[−w])−(5w6−w)ddw[w]w2
w(30w5+ddw[-w])-(5w6-w)ddw[w]w2w(30w5+ddw[−w])−(5w6−w)ddw[w]w2
Bước 4
Bước 4.1
Vì -1−1 không đổi đối với ww, nên đạo hàm của -w−w đối với ww là -ddw[w]−ddw[w].
w(30w5-ddw[w])-(5w6-w)ddw[w]w2w(30w5−ddw[w])−(5w6−w)ddw[w]w2
Bước 4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddw[wn]ddw[wn] là nwn-1nwn−1 trong đó n=1n=1.
w(30w5-1⋅1)-(5w6-w)ddw[w]w2w(30w5−1⋅1)−(5w6−w)ddw[w]w2
Bước 4.3
Nhân -1−1 với 11.
w(30w5-1)-(5w6-w)ddw[w]w2w(30w5−1)−(5w6−w)ddw[w]w2
w(30w5-1)-(5w6-w)ddw[w]w2w(30w5−1)−(5w6−w)ddw[w]w2
Bước 5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddw[wn]ddw[wn] là nwn-1nwn−1 trong đó n=1n=1.
w(30w5-1)-(5w6-w)⋅1w2w(30w5−1)−(5w6−w)⋅1w2
Bước 6
Bước 6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
w(30w5)+w⋅-1-(5w6-w)⋅1w2w(30w5)+w⋅−1−(5w6−w)⋅1w2
Bước 6.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
w(30w5)+w⋅-1+(-(5w6)--w)⋅1w2w(30w5)+w⋅−1+(−(5w6)−−w)⋅1w2
Bước 6.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
w(30w5)+w⋅-1-(5w6)⋅1--w⋅1w2w(30w5)+w⋅−1−(5w6)⋅1−−w⋅1w2
Bước 6.4
Rút gọn tử số.
Bước 6.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.4.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
30w⋅w5+w⋅-1-(5w6)⋅1--w⋅1w230w⋅w5+w⋅−1−(5w6)⋅1−−w⋅1w2
Bước 6.4.1.2
Nhân w với w5 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 6.4.1.2.1
Di chuyển w5.
30(w5w)+w⋅-1-(5w6)⋅1--w⋅1w2
Bước 6.4.1.2.2
Nhân w5 với w.
Bước 6.4.1.2.2.1
Nâng w lên lũy thừa 1.
30(w5w1)+w⋅-1-(5w6)⋅1--w⋅1w2
Bước 6.4.1.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
30w5+1+w⋅-1-(5w6)⋅1--w⋅1w2
30w5+1+w⋅-1-(5w6)⋅1--w⋅1w2
Bước 6.4.1.2.3
Cộng 5 và 1.
30w6+w⋅-1-(5w6)⋅1--w⋅1w2
30w6+w⋅-1-(5w6)⋅1--w⋅1w2
Bước 6.4.1.3
Di chuyển -1 sang phía bên trái của w.
30w6-1⋅w-(5w6)⋅1--w⋅1w2
Bước 6.4.1.4
Viết lại -1w ở dạng -w.
30w6-w-(5w6)⋅1--w⋅1w2
Bước 6.4.1.5
Nhân 5 với -1.
30w6-w-5w6⋅1--w⋅1w2
Bước 6.4.1.6
Nhân -5 với 1.
30w6-w-5w6--w⋅1w2
Bước 6.4.1.7
Nhân --w.
Bước 6.4.1.7.1
Nhân -1 với -1.
30w6-w-5w6+1w⋅1w2
Bước 6.4.1.7.2
Nhân w với 1.
30w6-w-5w6+w⋅1w2
30w6-w-5w6+w⋅1w2
Bước 6.4.1.8
Nhân w với 1.
30w6-w-5w6+ww2
30w6-w-5w6+ww2
Bước 6.4.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 30w6-w-5w6+w.
Bước 6.4.2.1
Cộng -w và w.
30w6-5w6+0w2
Bước 6.4.2.2
Cộng 30w6-5w6 và 0.
30w6-5w6w2
30w6-5w6w2
Bước 6.4.3
Trừ 5w6 khỏi 30w6.
25w6w2
25w6w2
Bước 6.5
Triệt tiêu thừa số chung của w6 và w2.
Bước 6.5.1
Đưa w2 ra ngoài 25w6.
w2(25w4)w2
Bước 6.5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.5.2.1
Nhân với 1.
w2(25w4)w2⋅1
Bước 6.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
w2(25w4)w2⋅1
Bước 6.5.2.3
Viết lại biểu thức.
25w41
Bước 6.5.2.4
Chia 25w4 cho 1.
25w4
25w4
25w4
25w4