Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
f(x)=xx2-x+25f(x)=xx2−x+25 , [0,15][0,15]
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)]ddx[f(x)g(x)] là g(x)ddx[f(x)]-f(x)ddx[g(x)]g(x)2g(x)ddx[f(x)]−f(x)ddx[g(x)]g(x)2 trong đó f(x)=xf(x)=x và g(x)=x2-x+25g(x)=x2−x+25.
(x2-x+25)ddx[x]-xddx[x2-x+25](x2-x+25)2(x2−x+25)ddx[x]−xddx[x2−x+25](x2−x+25)2
Bước 1.1.1.2
Tìm đạo hàm.
Bước 1.1.1.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]ddx[xn] là nxn-1nxn−1 trong đó n=1n=1.
(x2-x+25)⋅1-xddx[x2-x+25](x2-x+25)2(x2−x+25)⋅1−xddx[x2−x+25](x2−x+25)2
Bước 1.1.1.2.2
Nhân x2-x+25x2−x+25 với 11.
x2-x+25-xddx[x2-x+25](x2-x+25)2x2−x+25−xddx[x2−x+25](x2−x+25)2
Bước 1.1.1.2.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x2-x+25 đối với x là ddx[x2]+ddx[-x]+ddx[25].
x2-x+25-x(ddx[x2]+ddx[-x]+ddx[25])(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=2.
x2-x+25-x(2x+ddx[-x]+ddx[25])(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.2.5
Vì -1 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -x đối với x là -ddx[x].
x2-x+25-x(2x-ddx[x]+ddx[25])(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
x2-x+25-x(2x-1⋅1+ddx[25])(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.2.7
Nhân -1 với 1.
x2-x+25-x(2x-1+ddx[25])(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.2.8
Vì 25 là hằng số đối với x, đạo hàm của 25 đối với x là 0.
x2-x+25-x(2x-1+0)(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.2.9
Cộng 2x-1 và 0.
x2-x+25-x(2x-1)(x2-x+25)2
x2-x+25-x(2x-1)(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3
Rút gọn.
Bước 1.1.1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2-x+25-x(2x)-x⋅-1(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.2
Rút gọn tử số.
Bước 1.1.1.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.1.3.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
x2-x+25-1⋅2x⋅x-x⋅-1(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.2.1.2
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.1.1.3.2.1.2.1
Di chuyển x.
x2-x+25-1⋅2(x⋅x)-x⋅-1(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.2.1.2.2
Nhân x với x.
x2-x+25-1⋅2x2-x⋅-1(x2-x+25)2
x2-x+25-1⋅2x2-x⋅-1(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.2.1.3
Nhân -1 với 2.
x2-x+25-2x2-x⋅-1(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.2.1.4
Nhân -x⋅-1.
Bước 1.1.1.3.2.1.4.1
Nhân -1 với -1.
x2-x+25-2x2+1x(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.2.1.4.2
Nhân x với 1.
x2-x+25-2x2+x(x2-x+25)2
x2-x+25-2x2+x(x2-x+25)2
x2-x+25-2x2+x(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.2.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong x2-x+25-2x2+x.
Bước 1.1.1.3.2.2.1
Cộng -x và x.
x2+25-2x2+0(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.2.2.2
Cộng x2+25-2x2 và 0.
x2+25-2x2(x2-x+25)2
x2+25-2x2(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.2.3
Trừ 2x2 khỏi x2.
-x2+25(x2-x+25)2
-x2+25(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.3
Rút gọn tử số.
Bước 1.1.1.3.3.1
Viết lại 25 ở dạng 52.
-x2+52(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.3.2
Sắp xếp lại -x2 và 52.
52-x2(x2-x+25)2
Bước 1.1.1.3.3.3
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=5 và b=x.
f′(x)=(5+x)(5-x)(x2-x+25)2
f′(x)=(5+x)(5-x)(x2-x+25)2
f′(x)=(5+x)(5-x)(x2-x+25)2
f′(x)=(5+x)(5-x)(x2-x+25)2
Bước 1.1.2
Đạo hàm bậc nhất của f(x) đối với x là (5+x)(5-x)(x2-x+25)2.
(5+x)(5-x)(x2-x+25)2
(5+x)(5-x)(x2-x+25)2
Bước 1.2
Cho đạo hàm bằng 0 rồi giải phương trình (5+x)(5-x)(x2-x+25)2=0.
Bước 1.2.1
Cho đạo hàm bằng 0.
(5+x)(5-x)(x2-x+25)2=0
Bước 1.2.2
Cho tử bằng không.
(5+x)(5-x)=0
Bước 1.2.3
Giải phương trình để tìm x.
Bước 1.2.3.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
5+x=0
5-x=0
Bước 1.2.3.2
Đặt 5+x bằng 0 và giải tìm x.
Bước 1.2.3.2.1
Đặt 5+x bằng với 0.
5+x=0
Bước 1.2.3.2.2
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-5
x=-5
Bước 1.2.3.3
Đặt 5-x bằng 0 và giải tìm x.
Bước 1.2.3.3.1
Đặt 5-x bằng với 0.
5-x=0
Bước 1.2.3.3.2
Giải 5-x=0 để tìm x.
Bước 1.2.3.3.2.1
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
-x=-5
Bước 1.2.3.3.2.2
Chia mỗi số hạng trong -x=-5 cho -1 và rút gọn.
Bước 1.2.3.3.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong -x=-5 cho -1.
-x-1=-5-1
Bước 1.2.3.3.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.3.3.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
x1=-5-1
Bước 1.2.3.3.2.2.2.2
Chia x cho 1.
x=-5-1
x=-5-1
Bước 1.2.3.3.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.3.3.2.2.3.1
Chia -5 cho -1.
x=5
x=5
x=5
x=5
x=5
Bước 1.2.3.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (5+x)(5-x)=0 đúng.
x=-5,5
x=-5,5
x=-5,5
Bước 1.3
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Bước 1.3.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 1.4
Tính xx2-x+25 tại các giá trị x có đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
Bước 1.4.1
Tính giá trị tại x=-5.
Bước 1.4.1.1
Thay -5 bằng x.
-5(-5)2-(-5)+25
Bước 1.4.1.2
Rút gọn.
Bước 1.4.1.2.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.4.1.2.1.1
Nâng -5 lên lũy thừa 2.
-525-(-5)+25
Bước 1.4.1.2.1.2
Nhân -1 với -5.
-525+5+25
Bước 1.4.1.2.1.3
Cộng 25 và 5.
-530+25
Bước 1.4.1.2.1.4
Cộng 30 và 25.
-555
-555
Bước 1.4.1.2.2
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của -5 và 55.
Bước 1.4.1.2.2.1.1
Đưa 5 ra ngoài -5.
5(-1)55
Bước 1.4.1.2.2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.2.1.2.1
Đưa 5 ra ngoài 55.
5⋅-15⋅11
Bước 1.4.1.2.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
5⋅-15⋅11
Bước 1.4.1.2.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
-111
-111
-111
Bước 1.4.1.2.2.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-111
-111
-111
-111
Bước 1.4.2
Tính giá trị tại x=5.
Bước 1.4.2.1
Thay 5 bằng x.
5(5)2-(5)+25
Bước 1.4.2.2
Rút gọn.
Bước 1.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của 5 và (5)2-(5)+25.
Bước 1.4.2.2.1.1
Đưa 5 ra ngoài 5.
5⋅152-(5)+25
Bước 1.4.2.2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.4.2.2.1.2.1
Đưa 5 ra ngoài 52.
5⋅15⋅5-(5)+25
Bước 1.4.2.2.1.2.2
Đưa 5 ra ngoài -(5).
5⋅15⋅5+5⋅-1+25
Bước 1.4.2.2.1.2.3
Đưa 5 ra ngoài 5⋅5+5⋅-1.
5⋅15⋅(5-1)+25
Bước 1.4.2.2.1.2.4
Đưa 5 ra ngoài 25.
5⋅15⋅(5-1)+5(5)
Bước 1.4.2.2.1.2.5
Đưa 5 ra ngoài 5⋅(5-1)+5(5).
5⋅15⋅(5-1+5)
Bước 1.4.2.2.1.2.6
Triệt tiêu thừa số chung.
5⋅15⋅(5-1+5)
Bước 1.4.2.2.1.2.7
Viết lại biểu thức.
15-1+5
15-1+5
15-1+5
Bước 1.4.2.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.4.2.2.2.1
Trừ 1 khỏi 5.
14+5
Bước 1.4.2.2.2.2
Cộng 4 và 5.
19
19
19
19
Bước 1.4.3
Liệt kê tất cả các điểm.
(-5,-111),(5,19)
(-5,-111),(5,19)
(-5,-111),(5,19)
Bước 2
Bỏ các điểm không nằm trong khoảng đang xét ra.
(5,19)
Bước 3
Bước 3.1
Tính giá trị tại x=0.
Bước 3.1.1
Thay 0 bằng x.
0(0)2-(0)+25
Bước 3.1.2
Rút gọn.
Bước 3.1.2.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.1.2.1.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
00-(0)+25
Bước 3.1.2.1.2
Nhân -1 với 0.
00+0+25
Bước 3.1.2.1.3
Cộng 0 và 0.
00+25
Bước 3.1.2.1.4
Cộng 0 và 25.
025
025
Bước 3.1.2.2
Chia 0 cho 25.
0
0
0
Bước 3.2
Tính giá trị tại x=15.
Bước 3.2.1
Thay 15 bằng x.
15(15)2-(15)+25
Bước 3.2.2
Rút gọn.
Bước 3.2.2.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.2.2.1.1
Nâng 15 lên lũy thừa 2.
15225-(15)+25
Bước 3.2.2.1.2
Nhân -1 với 15.
15225-15+25
Bước 3.2.2.1.3
Trừ 15 khỏi 225.
15210+25
Bước 3.2.2.1.4
Cộng 210 và 25.
15235
15235
Bước 3.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung của 15 và 235.
Bước 3.2.2.2.1
Đưa 5 ra ngoài 15.
5(3)235
Bước 3.2.2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.2.2.2.2.1
Đưa 5 ra ngoài 235.
5⋅35⋅47
Bước 3.2.2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
5⋅35⋅47
Bước 3.2.2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
347
347
347
347
347
Bước 3.3
Liệt kê tất cả các điểm.
(0,0),(15,347)
(0,0),(15,347)
Bước 4
So sánh các giá trị f(x) tìm được với mỗi giá trị của x để xác định cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối trên khoảng đã cho. Cực đại sẽ xảy ra tại giá trị f(x) cao nhất và cực tiểu sẽ xảy ra tại giá trị f(x) thấp nhất.
Cực đại tuyệt đối: (5,19)
Cực tiểu tuyệt đối: (0,0)
Bước 5
