Giải tích Ví dụ

Ước tính Giới Hạn giới hạn khi x tiến dần đến 0 của (sin(5x))/(5x)
limx0sin(5x)5x
Bước 1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
limx0sin(5x)limx05x
Bước 1.2
Tính giới hạn của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1.1
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
sin(limx05x)limx05x
Bước 1.2.1.2
Chuyển số hạng 5 ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với x.
sin(5limx0x)limx05x
sin(5limx0x)limx05x
Bước 1.2.2
Tính giới hạn của x bằng cách điền vào 0 cho x.
sin(50)limx05x
Bước 1.2.3
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1
Nhân 5 với 0.
sin(0)limx05x
Bước 1.2.3.2
Giá trị chính xác của sin(0)0.
0limx05x
0limx05x
0limx05x
Bước 1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Chuyển số hạng 5 ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với x.
05limx0x
Bước 1.3.2
Tính giới hạn của x bằng cách điền vào 0 cho x.
050
Bước 1.3.3
Nhân 5 với 0.
00
Bước 1.3.4
Biểu thức chứa một phép chia cho 0. Biểu thức không xác định.
Không xác định
00
Bước 1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho 0. Biểu thức không xác định.
Không xác định
00
Bước 2
00 ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
limx0sin(5x)5x=limx0ddx[sin(5x)]ddx[5x]
Bước 3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
limx0ddx[sin(5x)]ddx[5x]
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=sin(x)g(x)=5x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng 5x.
limx0ddu[sin(u)]ddx[5x]ddx[5x]
Bước 3.2.2
Đạo hàm của sin(u) đối với ucos(u).
limx0cos(u)ddx[5x]ddx[5x]
Bước 3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 5x.
limx0cos(5x)ddx[5x]ddx[5x]
limx0cos(5x)ddx[5x]ddx[5x]
Bước 3.3
5 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 5x đối với x5ddx[x].
limx0cos(5x)(5ddx[x])ddx[5x]
Bước 3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=1.
limx0cos(5x)(51)ddx[5x]
Bước 3.5
Nhân 5 với 1.
limx0cos(5x)5ddx[5x]
Bước 3.6
Di chuyển 5 sang phía bên trái của cos(5x).
limx05cos(5x)ddx[5x]
Bước 3.7
5 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 5x đối với x5ddx[x].
limx05cos(5x)5ddx[x]
Bước 3.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=1.
limx05cos(5x)51
Bước 3.9
Nhân 5 với 1.
limx05cos(5x)5
limx05cos(5x)5
Bước 4
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
limx05cos(5x)5
Bước 4.1.2
Chia cos(5x) cho 1.
limx0cos(5x)
limx0cos(5x)
Bước 4.2
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
cos(limx05x)
Bước 4.3
Chuyển số hạng 5 ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với x.
cos(5limx0x)
cos(5limx0x)
Bước 5
Tính giới hạn của x bằng cách điền vào 0 cho x.
cos(50)
Bước 6
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Nhân 5 với 0.
cos(0)
Bước 6.2
Giá trị chính xác của cos(0)1.
1
1
limx0(sin(5x)5x)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]