Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
h(x)=(x+2)7-7x-1
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của (x+2)7-7x-1 đối với x là ddx[(x+2)7]+ddx[-7x]+ddx[-1].
f′(x)=ddx((x+2)7)+ddx(-7x)+ddx(-1)
Bước 1.1.2
Tính ddx[(x+2)7].
Bước 1.1.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))] là f′(g(x))g′(x) trong đó f(x)=x7 và g(x)=x+2.
Bước 1.1.2.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng x+2.
f′(x)=ddu(u7)ddx(x+2)+ddx(-7x)+ddx(-1)
Bước 1.1.2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu[un] là nun-1 trong đó n=7.
f′(x)=7u6ddx(x+2)+ddx(-7x)+ddx(-1)
Bước 1.1.2.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với x+2.
f′(x)=7(x+2)6ddx(x+2)+ddx(-7x)+ddx(-1)
f′(x)=7(x+2)6ddx(x+2)+ddx(-7x)+ddx(-1)
Bước 1.1.2.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x+2 đối với x là ddx[x]+ddx[2].
f′(x)=7(x+2)6(ddx(x)+ddx(2))+ddx(-7x)+ddx(-1)
Bước 1.1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
f′(x)=7(x+2)6(1+ddx(2))+ddx(-7x)+ddx(-1)
Bước 1.1.2.4
Vì 2 là hằng số đối với x, đạo hàm của 2 đối với x là 0.
f′(x)=7(x+2)6(1+0)+ddx(-7x)+ddx(-1)
Bước 1.1.2.5
Cộng 1 và 0.
f′(x)=7(x+2)6⋅1+ddx(-7x)+ddx(-1)
Bước 1.1.2.6
Nhân 7 với 1.
f′(x)=7(x+2)6+ddx(-7x)+ddx(-1)
f′(x)=7(x+2)6+ddx(-7x)+ddx(-1)
Bước 1.1.3
Tính ddx[-7x].
Bước 1.1.3.1
Vì -7 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -7x đối với x là -7ddx[x].
f′(x)=7(x+2)6-7ddxx+ddx(-1)
Bước 1.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
f′(x)=7(x+2)6-7⋅1+ddx(-1)
Bước 1.1.3.3
Nhân -7 với 1.
f′(x)=7(x+2)6-7+ddx(-1)
f′(x)=7(x+2)6-7+ddx(-1)
Bước 1.1.4
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 1.1.4.1
Vì -1 là hằng số đối với x, đạo hàm của -1 đối với x là 0.
f′(x)=7(x+2)6-7+0
Bước 1.1.4.2
Cộng 7(x+2)6-7 và 0.
f′(x)=7(x+2)6-7
f′(x)=7(x+2)6-7
f′(x)=7(x+2)6-7
Bước 1.2
Đạo hàm bậc nhất của h(x) đối với x là 7(x+2)6-7.
7(x+2)6-7
7(x+2)6-7
Bước 2
Bước 2.1
Cho đạo hàm bằng 0.
7(x+2)6-7=0
Bước 2.2
Rút gọn 7(x+2)6-7.
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.1
Sử dụng định lý nhị thức.
7(x6+6x5⋅2+15x4⋅22+20x3⋅23+15x2⋅24+6x⋅25+26)-7=0
Bước 2.2.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.2.1
Nhân 2 với 6.
7(x6+12x5+15x4⋅22+20x3⋅23+15x2⋅24+6x⋅25+26)-7=0
Bước 2.2.1.2.2
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
7(x6+12x5+15x4⋅4+20x3⋅23+15x2⋅24+6x⋅25+26)-7=0
Bước 2.2.1.2.3
Nhân 4 với 15.
7(x6+12x5+60x4+20x3⋅23+15x2⋅24+6x⋅25+26)-7=0
Bước 2.2.1.2.4
Nâng 2 lên lũy thừa 3.
7(x6+12x5+60x4+20x3⋅8+15x2⋅24+6x⋅25+26)-7=0
Bước 2.2.1.2.5
Nhân 8 với 20.
7(x6+12x5+60x4+160x3+15x2⋅24+6x⋅25+26)-7=0
Bước 2.2.1.2.6
Nâng 2 lên lũy thừa 4.
7(x6+12x5+60x4+160x3+15x2⋅16+6x⋅25+26)-7=0
Bước 2.2.1.2.7
Nhân 16 với 15.
7(x6+12x5+60x4+160x3+240x2+6x⋅25+26)-7=0
Bước 2.2.1.2.8
Nâng 2 lên lũy thừa 5.
7(x6+12x5+60x4+160x3+240x2+6x⋅32+26)-7=0
Bước 2.2.1.2.9
Nhân 32 với 6.
7(x6+12x5+60x4+160x3+240x2+192x+26)-7=0
Bước 2.2.1.2.10
Nâng 2 lên lũy thừa 6.
7(x6+12x5+60x4+160x3+240x2+192x+64)-7=0
7(x6+12x5+60x4+160x3+240x2+192x+64)-7=0
Bước 2.2.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
7x6+7(12x5)+7(60x4)+7(160x3)+7(240x2)+7(192x)+7⋅64-7=0
Bước 2.2.1.4
Rút gọn.
Bước 2.2.1.4.1
Nhân 12 với 7.
7x6+84x5+7(60x4)+7(160x3)+7(240x2)+7(192x)+7⋅64-7=0
Bước 2.2.1.4.2
Nhân 60 với 7.
7x6+84x5+420x4+7(160x3)+7(240x2)+7(192x)+7⋅64-7=0
Bước 2.2.1.4.3
Nhân 160 với 7.
7x6+84x5+420x4+1120x3+7(240x2)+7(192x)+7⋅64-7=0
Bước 2.2.1.4.4
Nhân 240 với 7.
7x6+84x5+420x4+1120x3+1680x2+7(192x)+7⋅64-7=0
Bước 2.2.1.4.5
Nhân 192 với 7.
7x6+84x5+420x4+1120x3+1680x2+1344x+7⋅64-7=0
Bước 2.2.1.4.6
Nhân 7 với 64.
7x6+84x5+420x4+1120x3+1680x2+1344x+448-7=0
7x6+84x5+420x4+1120x3+1680x2+1344x+448-7=0
7x6+84x5+420x4+1120x3+1680x2+1344x+448-7=0
Bước 2.2.2
Trừ 7 khỏi 448.
7x6+84x5+420x4+1120x3+1680x2+1344x+441=0
7x6+84x5+420x4+1120x3+1680x2+1344x+441=0
Bước 2.3
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
x=-3,-1
x=-3,-1
Bước 3
Các giá trị làm cho đạo hàm bằng 0 là -3,-1.
-3,-1
Bước 4
Tách (-∞,∞) thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị x và làm cho đạo hàm 0 hoặc không xác định.
(-∞,-3)∪(-3,-1)∪(-1,∞)
Bước 5
Bước 5.1
Thay thế biến x bằng -4 trong biểu thức.
h′(-4)=7((-4)+2)6-7
Bước 5.2
Rút gọn kết quả.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Cộng -4 và 2.
h′(-4)=7(-2)6-7
Bước 5.2.1.2
Nâng -2 lên lũy thừa 6.
h′(-4)=7⋅64-7
Bước 5.2.1.3
Nhân 7 với 64.
h′(-4)=448-7
h′(-4)=448-7
Bước 5.2.2
Trừ 7 khỏi 448.
h′(-4)=441
Bước 5.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 441.
441
441
Bước 5.3
Tại x=-4 đạo hàm là 441. Vì đây là số dương, hàm số tăng trên (-∞,-3).
Tăng trên (-∞,-3) vì h′(x)>0
Tăng trên (-∞,-3) vì h′(x)>0
Bước 6
Bước 6.1
Thay thế biến x bằng -2 trong biểu thức.
h′(-2)=7((-2)+2)6-7
Bước 6.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.1.1
Cộng -2 và 2.
h′(-2)=7⋅06-7
Bước 6.2.1.2
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
h′(-2)=7⋅0-7
Bước 6.2.1.3
Nhân 7 với 0.
h′(-2)=0-7
h′(-2)=0-7
Bước 6.2.2
Trừ 7 khỏi 0.
h′(-2)=-7
Bước 6.2.3
Câu trả lời cuối cùng là -7.
-7
-7
Bước 6.3
Tại x=-2 đạo hàm là -7. Vì đây là số âm, hàm số giảm trên (-3,-1).
Giảm trên (-3,-1) vì h′(x)<0
Giảm trên (-3,-1) vì h′(x)<0
Bước 7
Bước 7.1
Thay thế biến x bằng 0 trong biểu thức.
h′(0)=7((0)+2)6-7
Bước 7.2
Rút gọn kết quả.
Bước 7.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.1.1
Cộng 0 và 2.
h′(0)=7⋅26-7
Bước 7.2.1.2
Nâng 2 lên lũy thừa 6.
h′(0)=7⋅64-7
Bước 7.2.1.3
Nhân 7 với 64.
h′(0)=448-7
h′(0)=448-7
Bước 7.2.2
Trừ 7 khỏi 448.
h′(0)=441
Bước 7.2.3
Câu trả lời cuối cùng là 441.
441
441
Bước 7.3
Tại x=0 đạo hàm là 441. Vì đây là số dương, hàm số tăng trên (-1,∞).
Tăng trên (-1,∞) vì h′(x)>0
Tăng trên (-1,∞) vì h′(x)>0
Bước 8
Liệt kê các khoảng trong đó hàm tăng và giảm.
Tăng trên: (-∞,-3),(-1,∞)
Giảm trên: (-3,-1)
Bước 9