Giải tích Ví dụ

Tìm Nơi Hàm Số Tăng/Giảm Bằng Cách Sử Dụng Đạo Hàm f(x)=8x^3+7x
Bước 1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 1.1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.1.2.3
Nhân với .
Bước 1.1.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.1.3.3
Nhân với .
Bước 1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với .
Bước 2
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 2.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.4
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 2.5
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.1.2
Đưa lũy thừa hoàn hảo ra ngoài .
Bước 2.5.1.3
Đưa lũy thừa hoàn hảo ra ngoài .
Bước 2.5.1.4
Sắp xếp lại phân số .
Bước 2.5.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 2.5.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.4
Nhân với .
Bước 2.5.5
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.5.1
Nhân với .
Bước 2.5.5.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.5.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.5.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.5.5
Cộng .
Bước 2.5.5.6
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.5.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.5.5.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.5.5.6.3
Kết hợp .
Bước 2.5.5.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.5.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.5.5.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.5.5.6.5
Tính số mũ.
Bước 2.5.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.6.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 2.5.6.2
Nhân với .
Bước 2.5.7
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.7.1
Nhân với .
Bước 2.5.7.2
Nhân với .
Bước 2.6
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 2.6.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 2.6.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 3
Không có giá trị nào của trong tập xác định của bài toán ban đầu có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Không tìm được điểm cực trị nào
Bước 4
Không có điểm nào làm cho đạo hàm bằng hoặc không xác định. Khoảng được sử dụng để kiểm tra xem tăng hay giảm là .
Bước 5
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương. Nếu kết quả là âm, thì biểu đồ giảm trên khoảng . Nếu kết quả là dương, thì biểu đồ tăng trên khoảng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 5.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 5.2.1.2
Nhân với .
Bước 5.2.2
Cộng .
Bước 5.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 6
Kết quả của việc thay thế thành , là dương, do đó đồ thị tăng trong khoảng .
Tăng trên
Bước 7
Tăng trong khoảng có nghĩa là hàm luôn tăng.
Luôn tăng
Bước 8