Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.5
Kết hợp và .
Bước 2.2.6
Kết hợp và .
Bước 2.2.7
Nhân với .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3
Bước 3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3
Kết hợp và .
Bước 4
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
Bước 5
Bước 5.1
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 5.1.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 5.1.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 5.1.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 5.1.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 5.1.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 5.1.6
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 5.1.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 5.1.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 5.2
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 5.2.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.2.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.2.1.1.1
Di chuyển .
Bước 5.2.2.1.1.2
Nhân với .
Bước 5.2.2.1.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.2.1.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.2.2.1.1.3
Cộng và .
Bước 5.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.2.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.2.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.2.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.2.2.1.6
Cộng và .
Bước 5.2.2.2
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.2.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.3.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3
Giải phương trình.
Bước 5.3.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.3.2.2.2
Chia cho .
Bước 5.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.3.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.3.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.3.3.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.3.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 5.3.3.3.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.3.3.3.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 5.3.3.3.3.1
Nhân với .
Bước 5.3.3.3.3.2
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 5.3.3.3.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.3.3.3.5
Rút gọn tử số.
Bước 5.3.3.3.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.3.3.5.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.3.3.5.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.3.3.5.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.3.3.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.3.3.6
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 6
Thay thế bằng .
Bước 7
Bước 7.1
Cho tử bằng không.
Bước 7.2
Giải phương trình để tìm .
Bước 7.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 7.2.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 7.2.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 7.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.2.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.2.1.2.1.2
Chia cho .
Bước 7.2.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 7.2.1.3.1
Chia cho .
Bước 7.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 7.2.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 7.2.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 7.2.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 7.2.3.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 7.2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.2.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.2.3.2.2.2
Chia cho .
Bước 7.2.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 7.2.3.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 8
Bước 8.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 8.2
Rút gọn .
Bước 8.2.1
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 8.2.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 8.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.3
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
Bước 9
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 10
Tìm các điểm mà tại đó .
Bước 11