Giải tích Ví dụ

Tìm Đường Tiếp Tuyến Ngang 18cos(x)+9sin(2x)
Bước 1
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.2.2
Đạo hàm của đối với .
Bước 1.2.3
Nhân với .
Bước 1.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.3.2.2
Đạo hàm của đối với .
Bước 1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3.3
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 1.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 1.3.5
Nhân với .
Bước 1.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.3.7
Nhân với .
Bước 2
Đặt đạo hàm bằng sau đó giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.3
Nhân với .
Bước 2.1.4
Nhân với .
Bước 2.2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.2.2.1.2
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.1.2.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 2.2.2.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.2.1.2.4
Nhân với .
Bước 2.2.2.1.3
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1.3.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 2.2.2.1.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.2.2.1.4
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 2.2.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 2.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.4.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 2.4.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.4.2.3
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 2.4.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.4.1
Giá trị chính xác của .
Bước 2.4.2.5
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 2.4.2.6
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.6.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.4.2.6.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.6.2.1
Kết hợp .
Bước 2.4.2.6.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4.2.6.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.6.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.4.2.6.3.2
Trừ khỏi .
Bước 2.4.2.7
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 2.4.2.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 2.4.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 2.4.2.7.4
Chia cho .
Bước 2.4.2.8
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 2.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.5.2.2
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 2.5.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.3.1
Giá trị chính xác của .
Bước 2.5.2.4
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 2.5.2.5
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.5.1
Trừ khỏi .
Bước 2.5.2.5.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 2.5.2.6
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 2.5.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 2.5.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 2.5.2.6.4
Chia cho .
Bước 2.5.2.7
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.7.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 2.5.2.7.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.5.2.7.3
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.7.3.1
Kết hợp .
Bước 2.5.2.7.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5.2.7.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.7.4.1
Nhân với .
Bước 2.5.2.7.4.2
Trừ khỏi .
Bước 2.5.2.7.5
Liệt kê các góc mới.
Bước 2.5.2.8
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 2.7
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 3
Giải hàm số ban đầu tại .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 3.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Giá trị chính xác của .
Bước 3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.1.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.1.4
Giá trị chính xác của .
Bước 3.2.1.5
Kết hợp .
Bước 3.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 3.2.3
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.3.1
Kết hợp .
Bước 3.2.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 3.2.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.4.1
Nhân với .
Bước 3.2.4.2
Cộng .
Bước 3.2.5
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 4
Giải hàm số ban đầu tại .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 4.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.2.1.2
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 4.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 4.2.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.2.1.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.4.1
Nhân với .
Bước 4.2.1.4.2
Cộng .
Bước 4.2.1.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 4.2.1.6
Giá trị chính xác của .
Bước 4.2.1.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.7.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 4.2.1.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.1.7.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.1.7.4
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2.1.8
Nhân với .
Bước 4.2.1.9
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.2.1.10
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.10.1
Nhân với .
Bước 4.2.1.10.2
Nhân với .
Bước 4.2.1.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.2.1.12
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.12.1
Nhân với .
Bước 4.2.1.12.2
Cộng .
Bước 4.2.1.13
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.13.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2.1.13.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.1.13.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2.1.14
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 4.2.1.15
Giá trị chính xác của .
Bước 4.2.1.16
Nhân .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.16.1
Nhân với .
Bước 4.2.1.16.2
Kết hợp .
Bước 4.2.1.17
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.2.3
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.1
Kết hợp .
Bước 4.2.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.2.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.4.1
Nhân với .
Bước 4.2.4.2
Trừ khỏi .
Bước 4.2.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 5
Đường tiếp tuyến ngang của hàm .
Bước 6