Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
,
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Bước 2.1
Tính tại .
Bước 2.1.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 2.1.2
Rút gọn kết quả.
Bước 2.1.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 2.1.2.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 2.1.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 2.2
Vì , nên điểm nằm trên đồ thị.
Điểm nằm trên đồ thị
Điểm nằm trên đồ thị
Bước 3
Hệ số góc của đường tiếp tuyến là đạo hàm của biểu thức.
Đạo hàm của
Bước 4
Xét định nghĩa giới hạn của đạo hàm.
Bước 5
Bước 5.1
Tính hàm số tại .
Bước 5.1.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 5.1.2
Rút gọn kết quả.
Bước 5.1.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 5.1.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 5.2
Tìm của thành phần của định nghĩa.
Bước 6
Điền vào các thành phần.
Bước 7
Nhân với .
Bước 8
Vì không có giá trị nào ở phía bên trái của trong tập xác định của , nên giới hạn không tồn tại.
Bước 9
Bước 9.1
Nhân với .
Bước 9.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 10
Hệ số góc là và điểm là .
Bước 11
Nhân với .
Bước 12
Bước 12.1
Sử dụng công thức cho phương trình đường thẳng để tìm .
Bước 12.2
Thay giá trị của vào phương trình.
Bước 12.3
Thay giá trị của vào phương trình.
Bước 12.4
Thay giá trị của vào phương trình.
Bước 12.5
Tìm .
Bước 12.5.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 12.5.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 12.5.2.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 12.5.2.1.1
Di chuyển .
Bước 12.5.2.1.2
Nhân với .
Bước 12.5.2.2
Rút gọn .
Bước 12.5.2.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 12.5.2.3.1
Di chuyển .
Bước 12.5.2.3.2
Nhân với .
Bước 12.5.2.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 12.5.2.4.1
Di chuyển .
Bước 12.5.2.4.2
Nhân với .
Bước 12.5.2.5
Nhân .
Bước 12.5.2.5.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.5.2.5.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.5.2.5.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 12.5.2.5.4
Cộng và .
Bước 12.5.3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 13
Bây giờ, các giá trị của (hệ số góc) và (tung độ gốc) đã được biết, thay chúng vào để tìm phương trình đường thẳng.
Bước 14