Giải tích Ví dụ

Tìm Độ Lõm 32e^x-e^(2x)
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Find the values where the second derivative is equal to .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 2.1.1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.1.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 2.1.1.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.1.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.1.1.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 2.1.1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.1.1.3.3
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.1.1.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.1.1.3.5
Nhân với .
Bước 2.1.1.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.1.1.3.7
Nhân với .
Bước 2.1.2
Tìm đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 2.1.2.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.1.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 2.1.2.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.1.2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.1.2.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 2.1.2.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.1.2.3.3
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 2.1.2.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.1.2.3.5
Nhân với .
Bước 2.1.2.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.1.2.3.7
Nhân với .
Bước 2.1.3
Đạo hàm bậc hai của đối với .
Bước 2.2
Đặt đạo hàm bậc hai bằng sau đó giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Đặt đạo hàm bậc hai bằng .
Bước 2.2.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.2
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 2.2.2.3
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 2.2.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.4.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 2.2.4.2.2
Không thể giải phương trình vì không xác định.
Không xác định
Bước 2.2.4.2.3
Không có đáp án nào cho
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 2.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 2.2.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.5.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.2.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.2.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.5.2.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.2.5.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 2.2.5.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.5.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 2.2.5.2.3
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 2.2.5.2.4
Khai triển vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.5.2.4.1
Khai triển bằng cách di chuyển ra bên ngoài lôgarit.
Bước 2.2.5.2.4.2
Logarit tự nhiên của .
Bước 2.2.5.2.4.3
Nhân với .
Bước 2.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 3
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 4
Tạo các khoảng quanh giá trị có đạo hàm bậc hai bằng không hoặc không xác định.
Bước 5
Thay bất kỳ số nào từ khoảng vào đạo hàm bậc hai và tính để xác định độ lõm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 5.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là .
Bước 5.2.1.2
Nhân với .
Bước 5.2.1.3
Nhân với .
Bước 5.2.1.4
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là .
Bước 5.2.1.5
Nhân với .
Bước 5.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 5.3
Đồ thị lõm trong khoảng dương.
Lõm trên dương
Lõm trên dương
Bước 6
Thay bất kỳ số nào từ khoảng vào đạo hàm bậc hai và tính để xác định độ lõm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 6.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Nhân với .
Bước 6.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 6.3
Đồ thị lồi trên khoảng âm.
Lồi trên âm
Lồi trên âm
Bước 7
Đồ thị lồi khi đạo hàm bậc hai âm và lõm khi đạo hàm bậc hai dương.
Lõm trên dương
Lồi trên âm
Bước 8