Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Bước 2.1
Áp dụng đẳng thức góc nhân ba cho sin.
Bước 2.2
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4
Nhân với .
Bước 2.5
Nhân với .
Bước 3
Bước 3.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 3.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 3.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 3.2.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 3.2.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 3.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.3.3
Nhân với .
Bước 3.2.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.3.5
Nhân với .
Bước 3.2.3.6
Cộng và .
Bước 3.2.3.7
Nhân với .
Bước 3.2.3.8
Cộng và .
Bước 3.2.3.9
Trừ khỏi .
Bước 3.2.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 3.2.5
Chia cho .
Bước 3.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
- | - | + | + | - |
Bước 3.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | |||||||||||
- | - | + | + | - |
Bước 3.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | |||||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
- | + |
Bước 3.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | |||||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - |
Bước 3.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | |||||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- |
Bước 3.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | |||||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 3.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 3.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 3.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 3.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ |
Bước 3.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 3.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | + | |||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 3.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | + | |||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 3.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | + | |||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 3.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | + | |||||||||
- | - | + | + | - | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
Bước 3.2.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 3.2.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Giải để tìm .
Bước 5.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2.2
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.3.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 5.2.4
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 5.2.5
Rút gọn .
Bước 5.2.5.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.2.5.2
Kết hợp các phân số.
Bước 5.2.5.2.1
Kết hợp và .
Bước 5.2.5.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.2.5.3
Rút gọn tử số.
Bước 5.2.5.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.2.5.3.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.6
Tìm chu kỳ của .
Bước 5.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 5.2.6.4
Chia cho .
Bước 5.2.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Bước 6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2
Giải để tìm .
Bước 6.2.1
Thay bằng .
Bước 6.2.2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.2.3
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.2.4
Rút gọn.
Bước 6.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.2.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.4.1.2
Nhân .
Bước 6.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.2.4.1.3
Cộng và .
Bước 6.2.4.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.4.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2.4.1.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.4.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 6.2.4.2
Nhân với .
Bước 6.2.4.3
Rút gọn .
Bước 6.2.4.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6.2.5
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.2.6
Thay bằng .
Bước 6.2.7
Lập từng đáp án để giải tìm .
Bước 6.2.8
Giải tìm trong .
Bước 6.2.8.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 6.2.8.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.8.2.1
Tính .
Bước 6.2.8.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 6.2.8.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.2.8.4.1
Trừ khỏi .
Bước 6.2.8.4.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 6.2.8.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 6.2.8.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.2.8.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.2.8.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 6.2.8.5.4
Chia cho .
Bước 6.2.8.6
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 6.2.8.6.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 6.2.8.6.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 6.2.8.6.3
Kết hợp các phân số.
Bước 6.2.8.6.3.1
Kết hợp và .
Bước 6.2.8.6.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 6.2.8.6.4
Rút gọn tử số.
Bước 6.2.8.6.4.1
Nhân với .
Bước 6.2.8.6.4.2
Trừ khỏi .
Bước 6.2.8.6.5
Liệt kê các góc mới.
Bước 6.2.8.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.2.9
Giải tìm trong .
Bước 6.2.9.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 6.2.9.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.9.2.1
Tính .
Bước 6.2.9.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi , để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 6.2.9.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.2.9.4.1
Trừ khỏi .
Bước 6.2.9.4.2
Góc tìm được dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .
Bước 6.2.9.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 6.2.9.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.2.9.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.2.9.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 6.2.9.5.4
Chia cho .
Bước 6.2.9.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6.2.10
Liệt kê tất cả các đáp án.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 8
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên