Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 2
Bước 2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.1
Tính .
Bước 2.5
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 2.6
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 2.6.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.6.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.6.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.6.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.6.2.1
Nhân với .
Bước 2.7
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 2.8
Giải tìm .
Bước 2.8.1
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 2.8.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 2.8.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.8.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.8.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.8.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.8.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.8.2.2.1
Rút gọn .
Bước 2.8.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.8.2.2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 2.8.2.2.1.3
Nhân với .
Bước 2.9
Tìm chu kỳ của .
Bước 2.9.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 2.9.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 2.9.3
xấp xỉ , là một số dương, nên ta loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bước 2.9.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 2.9.5
Nhân với .
Bước 2.10
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 3
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
, đối với bất kỳ số nguyên nào
Bước 4