Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2
Tính .
Bước 1.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.3
Nhân với .
Bước 1.3
Tính .
Bước 1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.3
Nhân với .
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.3
Nhân với .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.3
Nhân với .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 2.4.1
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.4.2
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2
Tính .
Bước 4.1.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.3
Nhân với .
Bước 4.1.3
Tính .
Bước 4.1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.3
Nhân với .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Thay vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.
Bước 5.3
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 5.3.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 5.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 5.3.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 5.3.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 5.3.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 5.3.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 5.4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.5.2
Giải để tìm .
Bước 5.5.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.5.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.6
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.6.1
Đặt bằng với .
Bước 5.6.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5.8
Thay giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.
Bước 5.9
Giải phương trình đầu tiên để tìm .
Bước 5.10
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.10.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 5.10.2
Rút gọn .
Bước 5.10.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.10.2.2
Rút gọn tử số.
Bước 5.10.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.10.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 5.10.2.3
Nhân với .
Bước 5.10.2.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 5.10.2.4.1
Nhân với .
Bước 5.10.2.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.10.2.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.10.2.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.10.2.4.5
Cộng và .
Bước 5.10.2.4.6
Viết lại ở dạng .
Bước 5.10.2.4.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 5.10.2.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.10.2.4.6.3
Kết hợp và .
Bước 5.10.2.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.10.2.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.10.2.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.10.2.4.6.5
Tính số mũ.
Bước 5.10.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.10.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.10.3.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.10.3.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.11
Giải phương trình thứ hai để tìm .
Bước 5.12
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.12.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 5.12.2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 5.12.3
Rút gọn .
Bước 5.12.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.12.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 5.12.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.12.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.12.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.12.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.13
Đáp án cho là .
Bước 6
Bước 6.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 9.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.2
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.2.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.2.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.2.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 9.1.2.6
Nhân với .
Bước 9.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.4.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.4.4
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.5
Kết hợp và .
Bước 9.1.6
Nhân với .
Bước 9.1.7
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 9.1.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.1.7.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.7.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.8
Nhân .
Bước 9.1.8.1
Kết hợp và .
Bước 9.1.8.2
Nhân với .
Bước 9.1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 9.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 9.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.2.2
Trừ khỏi .
Bước 9.2.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 11.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.1.2
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.2.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.2.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.2.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 11.2.1.2.6
Nhân với .
Bước 11.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 11.2.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 11.2.1.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.1.4.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 11.2.1.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.1.5.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.1.6
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.1.6.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.6.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.6.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.6.4
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.6.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.6.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.6.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 11.2.1.6.6
Nhân với .
Bước 11.2.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.8
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 11.2.1.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.8.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 11.2.1.8.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.8.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.1.8.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.1.9
Nhân .
Bước 11.2.1.9.1
Kết hợp và .
Bước 11.2.1.9.2
Nhân với .
Bước 11.2.1.10
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11.2.1.11
Nhân .
Bước 11.2.1.11.1
Kết hợp và .
Bước 11.2.1.11.2
Nhân với .
Bước 11.2.2
Tìm mẫu số chung.
Bước 11.2.2.1
Nhân với .
Bước 11.2.2.2
Nhân với .
Bước 11.2.2.3
Nhân với .
Bước 11.2.2.4
Nhân với .
Bước 11.2.2.5
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 11.2.2.6
Nhân với .
Bước 11.2.2.7
Nhân với .
Bước 11.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.2.4.1
Nhân với .
Bước 11.2.4.2
Nhân với .
Bước 11.2.5
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 11.2.5.1
Trừ khỏi .
Bước 11.2.5.2
Cộng và .
Bước 11.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 13.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.1.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.3
Rút gọn tử số.
Bước 13.1.3.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.3.4
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.3.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.3.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.3.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 13.1.3.6
Nhân với .
Bước 13.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.5.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 13.1.5.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.5.3
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.5.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.5.5
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.6
Kết hợp và .
Bước 13.1.7
Nhân với .
Bước 13.1.8
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 13.1.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.8.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.8.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.8.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.8.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.1.10
Nhân .
Bước 13.1.10.1
Nhân với .
Bước 13.1.10.2
Kết hợp và .
Bước 13.1.10.3
Nhân với .
Bước 13.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 13.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.2.2
Cộng và .
Bước 14
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 15
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Bước 15.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 15.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 15.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.1.1.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.3
Rút gọn tử số.
Bước 15.2.1.3.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.3.4
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.3.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.3.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.3.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 15.2.1.3.6
Nhân với .
Bước 15.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.5
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 15.2.1.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 15.2.1.5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.1.5.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 15.2.1.6.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.1.6.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.1.6.3
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.1.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.8
Rút gọn tử số.
Bước 15.2.1.8.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.8.2
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.8.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.8.4
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.8.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.8.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.8.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 15.2.1.8.6
Nhân với .
Bước 15.2.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.10
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 15.2.1.10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.10.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 15.2.1.10.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.10.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.1.10.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.1.11
Nhân .
Bước 15.2.1.11.1
Nhân với .
Bước 15.2.1.11.2
Kết hợp và .
Bước 15.2.1.11.3
Nhân với .
Bước 15.2.1.12
Nhân .
Bước 15.2.1.12.1
Nhân với .
Bước 15.2.1.12.2
Kết hợp và .
Bước 15.2.1.12.3
Nhân với .
Bước 15.2.1.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 15.2.2
Tìm mẫu số chung.
Bước 15.2.2.1
Nhân với .
Bước 15.2.2.2
Nhân với .
Bước 15.2.2.3
Nhân với .
Bước 15.2.2.4
Nhân với .
Bước 15.2.2.5
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 15.2.2.6
Nhân với .
Bước 15.2.2.7
Nhân với .
Bước 15.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 15.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 15.2.4.1
Nhân với .
Bước 15.2.4.2
Nhân với .
Bước 15.2.5
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 15.2.5.1
Cộng và .
Bước 15.2.5.2
Trừ khỏi .
Bước 15.2.5.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 15.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 17
Bước 17.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 17.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 17.1.2
Nhân với .
Bước 17.1.3
Nhân với .
Bước 17.2
Trừ khỏi .
Bước 18
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 19
Bước 19.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 19.2
Rút gọn kết quả.
Bước 19.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 19.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 19.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 19.2.1.3
Nhân với .
Bước 19.2.1.4
Nhân với .
Bước 19.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 19.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 19.2.2.2
Cộng và .
Bước 19.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 20
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 21
Bước 21.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 21.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 21.1.2
Nhân với .
Bước 21.1.3
Nhân với .
Bước 21.2
Cộng và .
Bước 22
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 23
Bước 23.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 23.2
Rút gọn kết quả.
Bước 23.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 23.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 23.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 23.2.1.3
Nhân với .
Bước 23.2.1.4
Nhân với .
Bước 23.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 23.2.2.1
Cộng và .
Bước 23.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 23.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 24
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực đại địa phuơng
là một cực tiểu địa phương
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
Bước 25