Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.5
Kết hợp và .
Bước 1.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.7
Rút gọn tử số.
Bước 1.7.1
Nhân với .
Bước 1.7.2
Trừ khỏi .
Bước 1.8
Kết hợp các phân số.
Bước 1.8.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.8.2
Kết hợp và .
Bước 1.8.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.8.4
Kết hợp và .
Bước 1.9
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.10
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.11
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.12
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.12.1
Cộng và .
Bước 1.12.2
Nhân với .
Bước 1.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.14
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.15
Kết hợp và bằng mẫu số chung.
Bước 1.15.1
Di chuyển .
Bước 1.15.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.15.3
Kết hợp và .
Bước 1.15.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.16
Nhân với .
Bước 1.17
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.17.1
Di chuyển .
Bước 1.17.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.17.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.17.4
Cộng và .
Bước 1.17.5
Chia cho .
Bước 1.18
Rút gọn .
Bước 1.19
Rút gọn.
Bước 1.19.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.19.2
Rút gọn tử số.
Bước 1.19.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.19.2.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.19.2.1.1.1
Di chuyển .
Bước 1.19.2.1.1.2
Nhân với .
Bước 1.19.2.1.2
Nhân với .
Bước 1.19.2.2
Cộng và .
Bước 1.19.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.19.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.19.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.19.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2
Bước 2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2
Nhân .
Bước 2.3.2.1
Kết hợp và .
Bước 2.3.2.2
Nhân với .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.5
Tìm đạo hàm.
Bước 2.5.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.5.4
Nhân với .
Bước 2.5.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.5.6.1
Cộng và .
Bước 2.5.6.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.5.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.5.8
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 2.5.8.1
Nhân với .
Bước 2.5.8.2
Cộng và .
Bước 2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.8
Kết hợp và .
Bước 2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.10
Rút gọn tử số.
Bước 2.10.1
Nhân với .
Bước 2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 2.11
Kết hợp các phân số.
Bước 2.11.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.11.2
Kết hợp và .
Bước 2.11.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.11.4
Kết hợp và .
Bước 2.12
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.14
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.15
Kết hợp các phân số.
Bước 2.15.1
Cộng và .
Bước 2.15.2
Nhân với .
Bước 2.15.3
Nhân với .
Bước 2.16
Rút gọn.
Bước 2.16.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.16.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.16.1.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.16.1.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.16.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.16.1.5
Nhân .
Bước 2.16.1.5.1
Nhân với .
Bước 2.16.1.5.2
Kết hợp và .
Bước 2.16.1.5.3
Nhân với .
Bước 2.16.1.5.4
Kết hợp và .
Bước 2.16.1.5.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.16.1.5.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.16.1.5.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.16.1.5.8
Cộng và .
Bước 2.16.1.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.16.1.6.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 2.16.1.6.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.6.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.6.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.16.1.6.5
Viết lại biểu thức.
Bước 2.16.1.7
Kết hợp và .
Bước 2.16.1.8
Nhân với .
Bước 2.16.1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.16.1.10
Trừ khỏi .
Bước 2.16.1.10.1
Di chuyển .
Bước 2.16.1.10.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.16.1.10.3
Kết hợp và .
Bước 2.16.1.10.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.16.1.11
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.16.1.12
Kết hợp và .
Bước 2.16.1.13
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.16.1.14
Rút gọn tử số.
Bước 2.16.1.14.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.16.1.14.2.1
Di chuyển .
Bước 2.16.1.14.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.16.1.14.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.16.1.14.2.4
Cộng và .
Bước 2.16.1.14.2.5
Chia cho .
Bước 2.16.1.14.3
Rút gọn .
Bước 2.16.1.14.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.16.1.14.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.16.1.14.5.1
Di chuyển .
Bước 2.16.1.14.5.2
Nhân với .
Bước 2.16.1.14.6
Nhân với .
Bước 2.16.1.14.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.16.1.14.8
Nhân với .
Bước 2.16.1.14.9
Nhân với .
Bước 2.16.1.14.10
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.16.1.14.11
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.16.1.14.11.1
Di chuyển .
Bước 2.16.1.14.11.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.16.1.14.11.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.16.1.14.11.4
Cộng và .
Bước 2.16.1.14.11.5
Chia cho .
Bước 2.16.1.14.12
Rút gọn .
Bước 2.16.1.14.13
Nhân với .
Bước 2.16.1.14.14
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.16.1.14.15
Nhân với .
Bước 2.16.1.14.16
Trừ khỏi .
Bước 2.16.1.14.17
Trừ khỏi .
Bước 2.16.1.14.18
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.18.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.18.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.18.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.18.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.18.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.14.19
Nhân với .
Bước 2.16.1.15
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.16.1.16
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 2.16.1.16.1
Nhân với .
Bước 2.16.1.16.2
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 2.16.1.17
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.16.1.18
Rút gọn tử số.
Bước 2.16.1.18.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.18.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.18.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.1.18.2
Nhân với .
Bước 2.16.1.18.3
Cộng và .
Bước 2.16.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.16.2.1
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 2.16.2.2
Nhân với .
Bước 2.16.2.3
Nhân với .
Bước 2.16.2.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.16.2.4.1
Di chuyển .
Bước 2.16.2.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.16.2.4.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.16.2.4.4
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.5
Kết hợp và .
Bước 4.1.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.7
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.7.1
Nhân với .
Bước 4.1.7.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.8
Kết hợp các phân số.
Bước 4.1.8.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.8.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.8.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.8.4
Kết hợp và .
Bước 4.1.9
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.10
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.11
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.12
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.12.1
Cộng và .
Bước 4.1.12.2
Nhân với .
Bước 4.1.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.14
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.15
Kết hợp và bằng mẫu số chung.
Bước 4.1.15.1
Di chuyển .
Bước 4.1.15.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.15.3
Kết hợp và .
Bước 4.1.15.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.16
Nhân với .
Bước 4.1.17
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.17.1
Di chuyển .
Bước 4.1.17.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.17.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.17.4
Cộng và .
Bước 4.1.17.5
Chia cho .
Bước 4.1.18
Rút gọn .
Bước 4.1.19
Rút gọn.
Bước 4.1.19.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.19.2
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.19.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.19.2.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.19.2.1.1.1
Di chuyển .
Bước 4.1.19.2.1.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.19.2.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.19.2.2
Cộng và .
Bước 4.1.19.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.19.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.19.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.19.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.3.2
Đặt bằng với .
Bước 5.3.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.3.3.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.3.2
Giải để tìm .
Bước 5.3.3.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.3.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.3.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.3.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.3.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.3.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.3.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.3.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Bước 6.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Giải tìm .
Bước 6.3.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, lấy mũ ba cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 6.3.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.2.2.1
Rút gọn .
Bước 6.3.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 6.3.2.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.3.2.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 6.3.2.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.3.2.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 6.3.3
Giải tìm .
Bước 6.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.3.3.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.3.3.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.3.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.3.1.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.3.3.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.3.1.3.1
Chia cho .
Bước 6.3.3.2
Đặt bằng .
Bước 6.3.3.3
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.2
Nhân với .
Bước 9.1.3
Nhân với .
Bước 9.1.4
Cộng và .
Bước 9.1.5
Cộng và .
Bước 9.2
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 9.2.1
Trừ khỏi .
Bước 9.2.2
Nhân với .
Bước 9.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 11.2.2
Trừ khỏi .
Bước 11.2.3
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 11.2.5
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.6
Nhân .
Bước 11.2.6.1
Nhân với .
Bước 11.2.6.2
Nhân với .
Bước 11.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn tử số.
Bước 13.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.5
Nhân .
Bước 13.1.5.1
Kết hợp và .
Bước 13.1.5.2
Nhân với .
Bước 13.1.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.1.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.1.8
Trừ khỏi .
Bước 13.1.9
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 13.1.10
Kết hợp và .
Bước 13.1.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.1.12
Rút gọn tử số.
Bước 13.1.12.1
Nhân với .
Bước 13.1.12.2
Cộng và .
Bước 13.1.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.1.14
Kết hợp các số mũ.
Bước 13.1.14.1
Đưa dấu âm ra ngoài.
Bước 13.1.14.2
Kết hợp và .
Bước 13.1.14.3
Nhân với .
Bước 13.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 13.2.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 13.2.2
Kết hợp và .
Bước 13.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.2.4
Rút gọn tử số.
Bước 13.2.4.1
Nhân với .
Bước 13.2.4.2
Trừ khỏi .
Bước 13.2.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.2.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 13.2.6.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.2.6.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.2.7
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.8
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.2.9
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.9.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.9.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.2.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.3
Rút gọn mẫu số.
Bước 13.3.1
Nhân với .
Bước 13.3.2
Kết hợp và .
Bước 13.4
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.4.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.4.2
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 13.5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 13.6
Kết hợp.
Bước 13.7
Di chuyển sang tử số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 13.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 13.8.1
Di chuyển .
Bước 13.8.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 13.8.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 13.8.4
Kết hợp và .
Bước 13.8.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.8.6
Rút gọn tử số.
Bước 13.8.6.1
Nhân với .
Bước 13.8.6.2
Cộng và .
Bước 13.9
Đưa ra ngoài .
Bước 13.10
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.10.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.10.3
Viết lại biểu thức.
Bước 14
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 15
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Bước 15.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.4
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 15.2.5
Kết hợp và .
Bước 15.2.6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 15.2.7
Rút gọn tử số.
Bước 15.2.7.1
Nhân với .
Bước 15.2.7.2
Trừ khỏi .
Bước 15.2.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 15.2.9
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.9.1
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.9.2
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.10
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 15.2.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.12
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.13
Nhân với .
Bước 15.2.14
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 15.2.14.1
Nhân với .
Bước 15.2.14.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.14.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 15.2.14.4
Cộng và .
Bước 15.2.14.5
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.14.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 15.2.14.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 15.2.14.5.3
Kết hợp và .
Bước 15.2.14.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 15.2.14.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.14.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.14.5.5
Tính số mũ.
Bước 15.2.15
Rút gọn tử số.
Bước 15.2.15.1
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.15.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.16
Rút gọn tử số.
Bước 15.2.16.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 15.2.16.2
Nhân với .
Bước 15.2.17
Nhân .
Bước 15.2.17.1
Nhân với .
Bước 15.2.17.2
Nhân với .
Bước 15.2.18
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 17
Bước 17.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 17.1.1
Trừ khỏi .
Bước 17.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 17.1.3
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 17.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 17.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 17.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 17.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 17.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 17.3.2
Nhân với .
Bước 17.3.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 17.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 18
Bước 18.1
Chia thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị và làm cho đạo hàm bậc nhất hoặc không xác định.
Bước 18.2
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 18.2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 18.2.2
Rút gọn kết quả.
Bước 18.2.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 18.2.2.1.1
Nhân với .
Bước 18.2.2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 18.2.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 18.2.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 18.2.2.2.2
Nhân với .
Bước 18.2.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 18.3
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 18.3.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 18.3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 18.3.2.1
Nhân với .
Bước 18.3.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 18.3.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 18.3.2.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 18.3.2.2.3
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 18.3.2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.3.2.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.3.2.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 18.3.2.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.3.2.3
Rút gọn tử số.
Bước 18.3.2.3.1
Nhân với .
Bước 18.3.2.3.2
Trừ khỏi .
Bước 18.3.2.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 18.3.2.4.1
Nhân với .
Bước 18.3.2.4.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 18.3.2.5
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 18.4
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 18.4.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 18.4.2
Rút gọn kết quả.
Bước 18.4.2.1
Nhân với .
Bước 18.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 18.4.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 18.5
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Bước 18.5.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 18.5.2
Rút gọn kết quả.
Bước 18.5.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 18.5.2.1.1
Nhân với .
Bước 18.5.2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 18.5.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 18.5.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 18.5.2.2.2
Nhân với .
Bước 18.5.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 18.6
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ dương sang âm xung quanh , nên là một cực đại địa phương.
là cực đại địa phương
Bước 18.7
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ âm sang dương xung quanh , nên là một cực tiểu địa phương.
là cực tiểu địa phương
Bước 18.8
Vì đạo hàm bậc nhất không thay đổi dấu xung quanh , nên đây không phải là một cực đại địa phương hoặc cực tiểu địa phương.
Không phải là một cực đại địa phương hoặc cực tiểu địa phương
Bước 18.9
Đây là những cực trị địa phương cho .
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
Bước 19