Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.1.1
Nhân với .
Bước 2.3.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.3.2
Trừ khỏi .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.5
Tìm đạo hàm.
Bước 2.5.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.5.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.5.4.1
Cộng và .
Bước 2.5.4.2
Nhân với .
Bước 2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.7
Tìm đạo hàm.
Bước 2.7.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.7.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.7.5
Nhân với .
Bước 2.7.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7.7
Cộng và .
Bước 2.7.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.7.9
Nhân với .
Bước 2.8
Rút gọn.
Bước 2.8.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.8.9
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.8.9.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.8.9.1.1
Nhân với .
Bước 2.8.9.1.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.9.1.2
Cộng và .
Bước 2.8.9.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.9.5
Cộng và .
Bước 2.8.9.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.8.9.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.9.10
Cộng và .
Bước 2.8.9.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.12
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.9.13
Cộng và .
Bước 2.8.9.14
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.15
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.16
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.9.17
Cộng và .
Bước 2.8.9.18
Nhân với .
Bước 2.8.9.19
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.8.9.20
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.21
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.22
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.9.23
Cộng và .
Bước 2.8.9.24
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.8.9.25
Nhân với .
Bước 2.8.9.26
Trừ khỏi .
Bước 2.8.9.27
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.8.9.27.1
Nhân với .
Bước 2.8.9.27.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.27.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.9.27.2
Cộng và .
Bước 2.8.9.28
Nhân với .
Bước 2.8.9.29
Cộng và .
Bước 2.8.9.30
Cộng và .
Bước 2.8.9.31
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.32
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.8.9.33
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.8.9.34
Cộng và .
Bước 2.8.9.35
Nhân với .
Bước 2.8.9.36
Trừ khỏi .
Bước 2.8.9.37
Trừ khỏi .
Bước 2.8.9.38
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.8.9.39
Nhân với .
Bước 2.8.9.40
Cộng và .
Bước 2.8.9.41
Cộng và .
Bước 2.8.9.42
Trừ khỏi .
Bước 2.8.9.43
Trừ khỏi .
Bước 3
Bước 3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.2
Tính .
Bước 3.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.2.3
Nhân với .
Bước 3.3
Tính .
Bước 3.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.3.3
Nhân với .
Bước 3.4
Tính .
Bước 3.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.4.3
Nhân với .
Bước 3.5
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 3.5.1
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.5.2
Cộng và .
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Bước 5.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 5.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.1.3.1.1
Nhân với .
Bước 5.1.3.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.1.3.1.3
Nhân với .
Bước 5.1.3.2
Trừ khỏi .
Bước 5.1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 5.1.5
Tìm đạo hàm.
Bước 5.1.5.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.5.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.5.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.5.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 5.1.5.4.1
Cộng và .
Bước 5.1.5.4.2
Nhân với .
Bước 5.1.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 5.1.7
Tìm đạo hàm.
Bước 5.1.7.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.7.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.7.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.7.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.7.5
Nhân với .
Bước 5.1.7.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.7.7
Cộng và .
Bước 5.1.7.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.7.9
Nhân với .
Bước 5.1.8
Rút gọn.
Bước 5.1.8.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.8.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.8.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.8.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.8.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.8.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.8.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.8.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.1.8.9
Kết hợp các số hạng.
Bước 5.1.8.9.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.1.8.9.1.1
Nhân với .
Bước 5.1.8.9.1.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.8.9.1.2
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.8.9.5
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.1.8.9.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.9
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.8.9.10
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.12
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.8.9.13
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.14
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.15
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.16
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.8.9.17
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.18
Nhân với .
Bước 5.1.8.9.19
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.1.8.9.20
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.21
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.22
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.8.9.23
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.24
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.1.8.9.25
Nhân với .
Bước 5.1.8.9.26
Trừ khỏi .
Bước 5.1.8.9.27
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.1.8.9.27.1
Nhân với .
Bước 5.1.8.9.27.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.27.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.8.9.27.2
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.28
Nhân với .
Bước 5.1.8.9.29
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.30
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.31
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.32
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.1.8.9.33
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.1.8.9.34
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.35
Nhân với .
Bước 5.1.8.9.36
Trừ khỏi .
Bước 5.1.8.9.37
Trừ khỏi .
Bước 5.1.8.9.38
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.1.8.9.39
Nhân với .
Bước 5.1.8.9.40
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.41
Cộng và .
Bước 5.1.8.9.42
Trừ khỏi .
Bước 5.1.8.9.43
Trừ khỏi .
Bước 5.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 6
Bước 6.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 6.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 6.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 6.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 6.2.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 6.2.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 6.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.3.3
Nhân với .
Bước 6.2.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.3.5
Nhân với .
Bước 6.2.3.6
Trừ khỏi .
Bước 6.2.3.7
Nhân với .
Bước 6.2.3.8
Cộng và .
Bước 6.2.3.9
Cộng và .
Bước 6.2.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 6.2.5
Chia cho .
Bước 6.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
- | - | + | + |
Bước 6.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | + | + |
Bước 6.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | + | + | ||||||||
+ | - |
Bước 6.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | + | + | ||||||||
- | + |
Bước 6.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- |
Bước 6.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 6.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | |||||||||||
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 6.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | |||||||||||
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 6.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | |||||||||||
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 6.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | |||||||||||
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- |
Bước 6.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | |||||||||||
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 6.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 6.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 6.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 6.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | ||||||||
- | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
Bước 6.2.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 6.2.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 6.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.4.1
Đặt bằng với .
Bước 6.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.5.2
Giải để tìm .
Bước 6.5.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 6.5.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 6.5.2.3
Rút gọn.
Bước 6.5.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.5.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.5.2.3.1.2
Nhân .
Bước 6.5.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.5.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.5.2.3.1.3
Cộng và .
Bước 6.5.2.3.2
Nhân với .
Bước 6.5.2.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 6.5.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.5.2.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.5.2.4.1.2
Nhân .
Bước 6.5.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.5.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.5.2.4.1.3
Cộng và .
Bước 6.5.2.4.2
Nhân với .
Bước 6.5.2.4.3
Chuyển đổi thành .
Bước 6.5.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 6.5.2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.5.2.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.5.2.5.1.2
Nhân .
Bước 6.5.2.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 6.5.2.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 6.5.2.5.1.3
Cộng và .
Bước 6.5.2.5.2
Nhân với .
Bước 6.5.2.5.3
Chuyển đổi thành .
Bước 6.5.2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 6.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 7
Bước 7.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 8
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Bước 10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 10.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.1.2
Nhân với .
Bước 10.1.3
Nhân với .
Bước 10.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 10.2.1
Trừ khỏi .
Bước 10.2.2
Cộng và .
Bước 11
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 12
Bước 12.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 12.2
Rút gọn kết quả.
Bước 12.2.1
Trừ khỏi .
Bước 12.2.2
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 12.2.3
Nhân với .
Bước 12.2.4
Cộng và .
Bước 12.2.5
Nhân với .
Bước 12.2.6
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 13
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 14
Bước 14.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 14.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 14.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.1.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 14.1.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.1.3.4
Viết lại biểu thức.
Bước 14.1.4
Kết hợp và .
Bước 14.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 14.1.6
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 14.1.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 14.1.6.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 14.1.6.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 14.1.7
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 14.1.7.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.1.7.1.1
Nhân với .
Bước 14.1.7.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 14.1.7.1.3
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 14.1.7.1.4
Nhân với .
Bước 14.1.7.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 14.1.7.1.6
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 14.1.7.2
Cộng và .
Bước 14.1.7.3
Cộng và .
Bước 14.1.8
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 14.1.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.1.8.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 14.1.8.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.1.8.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.1.8.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 14.1.9
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 14.1.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.1.9.2
Đưa ra ngoài .
Bước 14.1.9.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.1.9.4
Viết lại biểu thức.
Bước 14.1.10
Kết hợp và .
Bước 14.1.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 14.2
Tìm mẫu số chung.
Bước 14.2.1
Nhân với .
Bước 14.2.2
Nhân với .
Bước 14.2.3
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 14.2.4
Nhân với .
Bước 14.2.5
Nhân với .
Bước 14.2.6
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 14.2.7
Nhân với .
Bước 14.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 14.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 14.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 14.4.2
Nhân với .
Bước 14.4.3
Nhân với .
Bước 14.4.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 14.4.5
Nhân với .
Bước 14.4.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 14.4.7
Nhân với .
Bước 14.4.8
Nhân với .
Bước 14.4.9
Nhân với .
Bước 14.5
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 14.5.1
Trừ khỏi .
Bước 14.5.2
Cộng và .
Bước 14.5.3
Trừ khỏi .
Bước 15
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 16
Bước 16.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 16.2
Rút gọn kết quả.
Bước 16.2.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 16.2.2
Kết hợp các phân số.
Bước 16.2.2.1
Kết hợp và .
Bước 16.2.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 16.2.3
Rút gọn tử số.
Bước 16.2.3.1
Nhân với .
Bước 16.2.3.2
Trừ khỏi .
Bước 16.2.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 16.2.4.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 16.2.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.4.3
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.5
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 16.2.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.2.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.2.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.2.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 16.2.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.2.6.1.1
Nhân với .
Bước 16.2.6.1.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 16.2.6.1.3
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 16.2.6.1.4
Nhân với .
Bước 16.2.6.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.6.1.6
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 16.2.6.2
Cộng và .
Bước 16.2.6.3
Trừ khỏi .
Bước 16.2.7
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 16.2.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.7.3
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.7.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 16.2.7.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.7.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 16.2.7.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 16.2.8
Nhân .
Bước 16.2.8.1
Nhân với .
Bước 16.2.8.2
Nhân với .
Bước 16.2.9
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 16.2.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.2.9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.2.9.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.2.10
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 16.2.10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.2.10.1.1
Nhân với .
Bước 16.2.10.1.2
Nhân với .
Bước 16.2.10.1.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 16.2.10.1.4
Nhân .
Bước 16.2.10.1.4.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.10.1.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.10.1.4.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 16.2.10.1.4.4
Cộng và .
Bước 16.2.10.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.10.1.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 16.2.10.1.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 16.2.10.1.5.3
Kết hợp và .
Bước 16.2.10.1.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 16.2.10.1.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 16.2.10.1.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 16.2.10.1.5.5
Tính số mũ.
Bước 16.2.10.1.6
Nhân với .
Bước 16.2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 16.2.10.3
Cộng và .
Bước 16.2.11
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 16.2.11.1
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.11.2
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.11.3
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.11.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 16.2.11.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.11.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 16.2.11.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 16.2.12
Rút gọn biểu thức.
Bước 16.2.12.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 16.2.12.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 16.2.12.3
Cộng và .
Bước 16.2.13
Nhân .
Bước 16.2.13.1
Nhân với .
Bước 16.2.13.2
Nhân với .
Bước 16.2.14
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 16.2.14.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.2.14.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.2.14.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.2.15
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 16.2.15.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 16.2.15.1.1
Nhân với .
Bước 16.2.15.1.2
Nhân với .
Bước 16.2.15.1.3
Nhân .
Bước 16.2.15.1.3.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.15.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.15.1.3.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 16.2.15.1.3.4
Cộng và .
Bước 16.2.15.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.15.1.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 16.2.15.1.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 16.2.15.1.4.3
Kết hợp và .
Bước 16.2.15.1.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 16.2.15.1.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 16.2.15.1.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 16.2.15.1.4.5
Tính số mũ.
Bước 16.2.15.1.5
Nhân với .
Bước 16.2.15.2
Cộng và .
Bước 16.2.15.3
Cộng và .
Bước 16.2.16
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 16.2.16.1
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.16.2
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.16.3
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.16.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 16.2.16.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.16.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 16.2.16.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 16.2.17
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 17
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 18
Bước 18.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 18.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 18.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.1.3.4
Viết lại biểu thức.
Bước 18.1.4
Kết hợp và .
Bước 18.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 18.1.6
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 18.1.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 18.1.6.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 18.1.6.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 18.1.7
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 18.1.7.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 18.1.7.1.1
Nhân với .
Bước 18.1.7.1.2
Nhân với .
Bước 18.1.7.1.3
Nhân với .
Bước 18.1.7.1.4
Nhân .
Bước 18.1.7.1.4.1
Nhân với .
Bước 18.1.7.1.4.2
Nhân với .
Bước 18.1.7.1.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.1.7.1.4.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.1.7.1.4.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 18.1.7.1.4.6
Cộng và .
Bước 18.1.7.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 18.1.7.1.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 18.1.7.1.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 18.1.7.1.5.3
Kết hợp và .
Bước 18.1.7.1.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.1.7.1.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.1.7.1.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 18.1.7.1.5.5
Tính số mũ.
Bước 18.1.7.2
Cộng và .
Bước 18.1.7.3
Trừ khỏi .
Bước 18.1.8
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 18.1.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.8.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 18.1.8.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.8.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.1.8.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 18.1.9
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.1.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.9.2
Đưa ra ngoài .
Bước 18.1.9.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.1.9.4
Viết lại biểu thức.
Bước 18.1.10
Kết hợp và .
Bước 18.1.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 18.2
Tìm mẫu số chung.
Bước 18.2.1
Nhân với .
Bước 18.2.2
Nhân với .
Bước 18.2.3
Viết ở dạng một phân số với mẫu số .
Bước 18.2.4
Nhân với .
Bước 18.2.5
Nhân với .
Bước 18.2.6
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 18.2.7
Nhân với .
Bước 18.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 18.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 18.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 18.4.2
Nhân với .
Bước 18.4.3
Nhân với .
Bước 18.4.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 18.4.5
Nhân với .
Bước 18.4.6
Nhân với .
Bước 18.4.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 18.4.8
Nhân với .
Bước 18.4.9
Nhân với .
Bước 18.4.10
Nhân với .
Bước 18.5
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 18.5.1
Trừ khỏi .
Bước 18.5.2
Cộng và .
Bước 18.5.3
Cộng và .
Bước 19
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 20
Bước 20.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 20.2
Rút gọn kết quả.
Bước 20.2.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 20.2.2
Kết hợp các phân số.
Bước 20.2.2.1
Kết hợp và .
Bước 20.2.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 20.2.3
Rút gọn tử số.
Bước 20.2.3.1
Nhân với .
Bước 20.2.3.2
Trừ khỏi .
Bước 20.2.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 20.2.4.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 20.2.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.4.3
Viết lại ở dạng .
Bước 20.2.5
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 20.2.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 20.2.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 20.2.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 20.2.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 20.2.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 20.2.6.1.1
Nhân với .
Bước 20.2.6.1.2
Nhân với .
Bước 20.2.6.1.3
Nhân với .
Bước 20.2.6.1.4
Nhân .
Bước 20.2.6.1.4.1
Nhân với .
Bước 20.2.6.1.4.2
Nhân với .
Bước 20.2.6.1.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.6.1.4.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.6.1.4.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 20.2.6.1.4.6
Cộng và .
Bước 20.2.6.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 20.2.6.1.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 20.2.6.1.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 20.2.6.1.5.3
Kết hợp và .
Bước 20.2.6.1.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 20.2.6.1.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.6.1.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.6.1.5.5
Tính số mũ.
Bước 20.2.6.2
Cộng và .
Bước 20.2.6.3
Cộng và .
Bước 20.2.7
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 20.2.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.7.3
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.7.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 20.2.7.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.7.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.7.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.8
Nhân .
Bước 20.2.8.1
Nhân với .
Bước 20.2.8.2
Nhân với .
Bước 20.2.9
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 20.2.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 20.2.9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 20.2.9.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 20.2.10
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 20.2.10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 20.2.10.1.1
Nhân với .
Bước 20.2.10.1.2
Nhân với .
Bước 20.2.10.1.3
Nhân với .
Bước 20.2.10.1.4
Nhân .
Bước 20.2.10.1.4.1
Nhân với .
Bước 20.2.10.1.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.10.1.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.10.1.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 20.2.10.1.4.5
Cộng và .
Bước 20.2.10.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 20.2.10.1.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 20.2.10.1.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 20.2.10.1.5.3
Kết hợp và .
Bước 20.2.10.1.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 20.2.10.1.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.10.1.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.10.1.5.5
Tính số mũ.
Bước 20.2.10.1.6
Nhân với .
Bước 20.2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 20.2.10.3
Trừ khỏi .
Bước 20.2.11
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 20.2.11.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.11.2
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.11.3
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.11.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 20.2.11.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.11.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.11.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.12
Rút gọn biểu thức.
Bước 20.2.12.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 20.2.12.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 20.2.12.3
Cộng và .
Bước 20.2.13
Nhân .
Bước 20.2.13.1
Nhân với .
Bước 20.2.13.2
Nhân với .
Bước 20.2.14
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 20.2.14.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 20.2.14.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 20.2.14.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 20.2.15
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 20.2.15.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 20.2.15.1.1
Nhân với .
Bước 20.2.15.1.2
Nhân với .
Bước 20.2.15.1.3
Nhân với .
Bước 20.2.15.1.4
Nhân .
Bước 20.2.15.1.4.1
Nhân với .
Bước 20.2.15.1.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.15.1.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.15.1.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 20.2.15.1.4.5
Cộng và .
Bước 20.2.15.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 20.2.15.1.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 20.2.15.1.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 20.2.15.1.5.3
Kết hợp và .
Bước 20.2.15.1.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 20.2.15.1.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.15.1.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.15.1.5.5
Tính số mũ.
Bước 20.2.15.1.6
Nhân với .
Bước 20.2.15.2
Cộng và .
Bước 20.2.15.3
Trừ khỏi .
Bước 20.2.16
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 20.2.16.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.16.2
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.16.3
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.16.4
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 20.2.16.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.16.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.16.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.17
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 21
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
là một cực tiểu địa phương
Bước 22