Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2
Tính .
Bước 1.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.5
Nhân với .
Bước 1.2.6
Nhân với .
Bước 1.2.7
Nhân với .
Bước 1.2.8
Cộng và .
Bước 1.3
Tính .
Bước 1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.5
Nhân các số mũ trong .
Bước 1.3.5.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.3.5.2
Nhân với .
Bước 1.3.6
Nhân với .
Bước 1.3.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.7.1
Di chuyển .
Bước 1.3.7.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.7.3
Trừ khỏi .
Bước 1.3.8
Nhân với .
Bước 1.4
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.5
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.6
Rút gọn.
Bước 1.6.1
Kết hợp các số hạng.
Bước 1.6.1.1
Kết hợp và .
Bước 1.6.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.6.2
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.4
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.2.4.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.4.2
Nhân với .
Bước 2.2.5
Nhân với .
Bước 2.2.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.8
Trừ khỏi .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.5
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.5.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.5.2
Nhân với .
Bước 2.3.6
Nhân với .
Bước 2.3.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.3.7.1
Di chuyển .
Bước 2.3.7.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.3.7.3
Trừ khỏi .
Bước 2.3.8
Nhân với .
Bước 2.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5
Rút gọn.
Bước 2.5.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.5.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.5.3
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.5.3.1
Kết hợp và .
Bước 2.5.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.5.3.3
Kết hợp và .
Bước 2.5.3.4
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2
Tính .
Bước 4.1.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.5
Nhân với .
Bước 4.1.2.6
Nhân với .
Bước 4.1.2.7
Nhân với .
Bước 4.1.2.8
Cộng và .
Bước 4.1.3
Tính .
Bước 4.1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.5
Nhân các số mũ trong .
Bước 4.1.3.5.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.1.3.5.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.6
Nhân với .
Bước 4.1.3.7
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.3.7.1
Di chuyển .
Bước 4.1.3.7.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.3.7.3
Trừ khỏi .
Bước 4.1.3.8
Nhân với .
Bước 4.1.4
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.5
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.6
Rút gọn.
Bước 4.1.6.1
Kết hợp các số hạng.
Bước 4.1.6.1.1
Kết hợp và .
Bước 4.1.6.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.6.2
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 5.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 5.2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 5.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 5.2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 5.2.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 5.2.6
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 5.2.7
Các thừa số cho là , chính là nhân với nhau lần.
xảy ra lần.
Bước 5.2.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 5.2.9
Rút gọn .
Bước 5.2.9.1
Nhân với .
Bước 5.2.9.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.9.2.1
Nhân với .
Bước 5.2.9.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.9.2.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.2.9.2.2
Cộng và .
Bước 5.2.9.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.9.3.1
Nhân với .
Bước 5.2.9.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.9.3.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.2.9.3.2
Cộng và .
Bước 5.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 5.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 5.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.2.1.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 5.3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.2.1.3
Nhân với .
Bước 5.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.3.1
Nhân với .
Bước 5.4
Giải phương trình.
Bước 5.4.1
Thay vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.
Bước 5.4.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 5.4.2.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 5.4.2.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 5.4.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.4.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.4.4.1
Đặt bằng với .
Bước 5.4.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.4.5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.4.5.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5.4.7
Thay giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.
Bước 5.4.8
Giải phương trình đầu tiên để tìm .
Bước 5.4.9
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.4.9.1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 5.4.9.2
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.4.9.2.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.4.9.2.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.4.9.2.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.4.10
Giải phương trình thứ hai để tìm .
Bước 5.4.11
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.4.11.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 5.4.11.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 5.4.11.3
Rút gọn .
Bước 5.4.11.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.4.11.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.4.11.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 5.4.11.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.4.11.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.4.11.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.4.11.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.4.12
Đáp án cho là .
Bước 6
Bước 6.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.2
Giải tìm .
Bước 6.2.1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 6.2.2
Rút gọn .
Bước 6.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 6.2.2.3
Cộng hoặc trừ là .
Bước 6.3
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.4
Giải tìm .
Bước 6.4.1
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 6.4.2
Rút gọn .
Bước 6.4.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.4.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 6.4.2.3
Cộng hoặc trừ là .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.1.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.1.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.1.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.1.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 9.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.3
Nhân với .
Bước 9.1.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 9.1.4.1
Nhân với .
Bước 9.1.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.1.4.5
Cộng và .
Bước 9.1.4.6
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.4.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.1.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.1.4.6.3
Kết hợp và .
Bước 9.1.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.4.6.5
Tính số mũ.
Bước 9.1.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.1.5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.5.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.5.3
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.5.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.5.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.5.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 9.1.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 9.1.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.1.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.7
Nhân với .
Bước 9.1.8
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 9.1.8.1
Nhân với .
Bước 9.1.8.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.8.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.8.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.1.8.5
Cộng và .
Bước 9.1.8.6
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.8.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.1.8.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.1.8.6.3
Kết hợp và .
Bước 9.1.8.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.8.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.8.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.8.6.5
Tính số mũ.
Bước 9.1.9
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 9.1.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.9.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.1.9.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.9.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.9.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.9.2.4
Chia cho .
Bước 9.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 9.3
Kết hợp các phân số.
Bước 9.3.1
Kết hợp và .
Bước 9.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.4
Rút gọn tử số.
Bước 9.4.1
Nhân với .
Bước 9.4.2
Cộng và .
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.2.1.1
Nhân với .
Bước 11.2.1.2
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 11.2.1.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.2.1.2.5
Cộng và .
Bước 11.2.1.2.6
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.2.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 11.2.1.2.6.3
Kết hợp và .
Bước 11.2.1.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.1.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.1.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.1.2.6.5
Tính số mũ.
Bước 11.2.1.3
Rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.1.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.3.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.3.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.3.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 11.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.1.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.1.5
Nhân với .
Bước 11.2.1.6
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.1.6.1
Nhân với .
Bước 11.2.1.6.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.6.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.1.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 11.2.1.6.5
Cộng và .
Bước 11.2.1.6.6
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.6.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 11.2.1.6.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 11.2.1.6.6.3
Kết hợp và .
Bước 11.2.1.6.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.1.6.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.1.6.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.1.6.6.5
Tính số mũ.
Bước 11.2.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 11.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.2.2
Cộng và .
Bước 11.2.2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 11.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 11.2.2.3.2
Cộng và .
Bước 11.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 13.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.1.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.1.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.1.6
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 13.1.1.7
Nhân với .
Bước 13.1.2
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 13.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.2.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 13.1.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.1.4
Nhân với .
Bước 13.1.5
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 13.1.5.1
Nhân với .
Bước 13.1.5.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.5.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.5.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 13.1.5.5
Cộng và .
Bước 13.1.5.6
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.5.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 13.1.5.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.1.5.6.3
Kết hợp và .
Bước 13.1.5.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.5.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.5.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.5.6.5
Tính số mũ.
Bước 13.1.6
Nhân .
Bước 13.1.6.1
Nhân với .
Bước 13.1.6.2
Nhân với .
Bước 13.1.7
Rút gọn mẫu số.
Bước 13.1.7.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.7.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.7.3
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.7.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.7.5
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.7.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.7.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.7.6
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 13.1.7.7
Nhân với .
Bước 13.1.8
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 13.1.8.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.8.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.8.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.8.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.8.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 13.1.10
Nhân với .
Bước 13.1.11
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 13.1.11.1
Nhân với .
Bước 13.1.11.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.11.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.11.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 13.1.11.5
Cộng và .
Bước 13.1.11.6
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.11.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 13.1.11.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.1.11.6.3
Kết hợp và .
Bước 13.1.11.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.11.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.11.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.11.6.5
Tính số mũ.
Bước 13.1.12
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 13.1.12.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.12.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.12.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.12.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.12.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.12.2.4
Chia cho .
Bước 13.1.13
Nhân với .
Bước 13.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 13.3
Kết hợp các phân số.
Bước 13.3.1
Kết hợp và .
Bước 13.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.4
Rút gọn tử số.
Bước 13.4.1
Nhân với .
Bước 13.4.2
Trừ khỏi .
Bước 13.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 14
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 15
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Bước 15.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 15.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 15.2.1.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 15.2.1.2
Nhân với .
Bước 15.2.1.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 15.2.1.3.1
Nhân với .
Bước 15.2.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 15.2.1.3.5
Cộng và .
Bước 15.2.1.3.6
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 15.2.1.3.6.3
Kết hợp và .
Bước 15.2.1.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 15.2.1.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.1.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.1.3.6.5
Tính số mũ.
Bước 15.2.1.4
Nhân .
Bước 15.2.1.4.1
Nhân với .
Bước 15.2.1.4.2
Nhân với .
Bước 15.2.1.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 15.2.1.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.1.5.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.5.3
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.5.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.5.5
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.5.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.5.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.5.6
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 15.2.1.5.7
Nhân với .
Bước 15.2.1.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 15.2.1.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 15.2.1.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.1.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.1.7
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 15.2.1.7.1
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.7.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 15.2.1.8
Nhân với .
Bước 15.2.1.9
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 15.2.1.9.1
Nhân với .
Bước 15.2.1.9.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.9.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.1.9.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 15.2.1.9.5
Cộng và .
Bước 15.2.1.9.6
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.9.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 15.2.1.9.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 15.2.1.9.6.3
Kết hợp và .
Bước 15.2.1.9.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 15.2.1.9.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.1.9.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.1.9.6.5
Tính số mũ.
Bước 15.2.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 15.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 15.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 15.2.2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 15.2.2.3.1
Chia cho .
Bước 15.2.2.3.2
Cộng và .
Bước 15.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
Bước 17