Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.7
Cộng và .
Bước 1.8
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.11
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.12
Cộng và .
Bước 1.13
Rút gọn.
Bước 1.13.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.13.2
Nhân với .
Bước 1.13.3
Viết lại ở dạng .
Bước 1.13.4
Viết lại ở dạng .
Bước 1.13.5
Sắp xếp lại và .
Bước 1.13.6
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 1.13.7
Nhân với .
Bước 1.13.8
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.13.8.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.13.8.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.13.8.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.13.9
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 1.13.9.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng và .
Bước 1.13.9.2
Cộng và .
Bước 1.13.9.3
Cộng và .
Bước 1.13.10
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.13.10.1
Nhân .
Bước 1.13.10.1.1
Nhân với .
Bước 1.13.10.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.13.10.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.13.10.1.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.13.10.1.5
Cộng và .
Bước 1.13.10.2
Nhân .
Bước 1.13.10.2.1
Nhân với .
Bước 1.13.10.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.13.10.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.13.10.2.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.13.10.2.5
Cộng và .
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.4
Nhân với .
Bước 2.2.5
Nhân với .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.4
Nhân với .
Bước 2.4
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.4.1
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 2.4.2
Trừ khỏi .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 4.2.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 4.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 5
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6
Bước 6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2
Giải để tìm .
Bước 6.2.1
Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .
Bước 6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.2.3
Quy đổi từ sang .
Bước 6.2.4
Tách các phân số.
Bước 6.2.5
Quy đổi từ sang .
Bước 6.2.6
Chia cho .
Bước 6.2.7
Nhân với .
Bước 6.2.8
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.9
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 6.2.10
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.10.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 6.2.11
Hàm tang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 6.2.12
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.2.12.1
Cộng vào .
Bước 6.2.12.2
Góc tìm được dương và có cùng cạnh cuối với .
Bước 6.2.13
Đáp án của phương trình .
Bước 7
Bước 7.1
Đặt bằng với .
Bước 7.2
Giải để tìm .
Bước 7.2.1
Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .
Bước 7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.2.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.2.3
Tách các phân số.
Bước 7.2.4
Quy đổi từ sang .
Bước 7.2.5
Chia cho .
Bước 7.2.6
Tách các phân số.
Bước 7.2.7
Quy đổi từ sang .
Bước 7.2.8
Chia cho .
Bước 7.2.9
Nhân với .
Bước 7.2.10
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 7.2.11
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 7.2.11.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 7.2.11.2
Rút gọn vế trái.
Bước 7.2.11.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 7.2.11.2.2
Chia cho .
Bước 7.2.11.3
Rút gọn vế phải.
Bước 7.2.11.3.1
Chia cho .
Bước 7.2.12
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 7.2.13
Rút gọn vế phải.
Bước 7.2.13.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 7.2.14
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 7.2.15
Rút gọn .
Bước 7.2.15.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 7.2.15.2
Kết hợp các phân số.
Bước 7.2.15.2.1
Kết hợp và .
Bước 7.2.15.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 7.2.15.3
Rút gọn tử số.
Bước 7.2.15.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7.2.15.3.2
Cộng và .
Bước 7.2.16
Đáp án của phương trình .
Bước 8
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Bước 10.1
Cộng vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 10.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 10.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 10.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10.5
Cộng vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 10.6
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 10.7
Giá trị chính xác của là .
Bước 10.8
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.8.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 10.8.2
Đưa ra ngoài .
Bước 10.8.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.8.4
Viết lại biểu thức.
Bước 10.9
Nhân với .
Bước 10.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.12
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 10.13
Cộng và .
Bước 10.14
Viết lại ở dạng .
Bước 10.14.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 10.14.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 10.14.3
Kết hợp và .
Bước 10.14.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.14.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.14.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.14.5
Tính số mũ.
Bước 10.15
Nhân với .
Bước 11
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 12
Bước 12.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 12.2
Rút gọn kết quả.
Bước 12.2.1
Cộng vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 12.2.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 12.2.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.2.4
Nhân .
Bước 12.2.4.1
Nhân với .
Bước 12.2.4.2
Kết hợp và .
Bước 12.2.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 12.2.6
Cộng vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 12.2.7
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 12.2.8
Giá trị chính xác của là .
Bước 12.2.9
Nhân .
Bước 12.2.9.1
Nhân với .
Bước 12.2.9.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.9.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.2.9.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 12.2.9.5
Cộng và .
Bước 12.2.9.6
Nhân với .
Bước 12.2.10
Viết lại ở dạng .
Bước 12.2.10.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 12.2.10.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 12.2.10.3
Kết hợp và .
Bước 12.2.10.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 12.2.10.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.2.10.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 12.2.10.5
Tính số mũ.
Bước 12.2.11
Nhân với .
Bước 12.2.12
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 12.2.12.1
Đưa ra ngoài .
Bước 12.2.12.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 12.2.12.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 12.2.12.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 12.2.12.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 12.2.13
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 13
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 14
Bước 14.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 14.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 14.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 14.3.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 14.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 14.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.3.4
Viết lại biểu thức.
Bước 14.4
Nhân với .
Bước 14.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 14.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 14.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 14.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 14.7.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.7.3
Viết lại biểu thức.
Bước 14.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 14.10
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 14.11
Cộng và .
Bước 14.12
Viết lại ở dạng .
Bước 14.12.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 14.12.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 14.12.3
Kết hợp và .
Bước 14.12.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 14.12.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 14.12.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 14.12.5
Tính số mũ.
Bước 14.13
Nhân với .
Bước 15
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 16
Bước 16.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 16.2
Rút gọn kết quả.
Bước 16.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 16.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 16.2.3
Kết hợp và .
Bước 16.2.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 16.2.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 16.2.6
Nhân .
Bước 16.2.6.1
Nhân với .
Bước 16.2.6.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.6.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.2.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 16.2.6.5
Cộng và .
Bước 16.2.6.6
Nhân với .
Bước 16.2.7
Viết lại ở dạng .
Bước 16.2.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 16.2.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 16.2.7.3
Kết hợp và .
Bước 16.2.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 16.2.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 16.2.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 16.2.7.5
Tính số mũ.
Bước 16.2.8
Nhân với .
Bước 16.2.9
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 16.2.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.9.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 16.2.9.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 16.2.9.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 16.2.9.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 16.2.10
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 17
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 18
Bước 18.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 18.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 18.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 18.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 18.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 18.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 18.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 18.8
Cộng và .
Bước 18.9
Viết lại ở dạng .
Bước 18.9.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 18.9.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 18.9.3
Kết hợp và .
Bước 18.9.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 18.9.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 18.9.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 18.9.5
Tính số mũ.
Bước 18.10
Nhân với .
Bước 19
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 20
Bước 20.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 20.2
Rút gọn kết quả.
Bước 20.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 20.2.2
Kết hợp và .
Bước 20.2.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 20.2.4
Nhân .
Bước 20.2.4.1
Nhân với .
Bước 20.2.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 20.2.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 20.2.4.5
Cộng và .
Bước 20.2.4.6
Nhân với .
Bước 20.2.5
Viết lại ở dạng .
Bước 20.2.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 20.2.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 20.2.5.3
Kết hợp và .
Bước 20.2.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 20.2.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.5.5
Tính số mũ.
Bước 20.2.6
Nhân với .
Bước 20.2.7
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 20.2.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 20.2.7.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 20.2.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 20.2.7.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 20.2.8
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 21
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 22
Bước 22.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 22.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 22.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.3.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 22.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 22.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.3.4
Viết lại biểu thức.
Bước 22.4
Nhân với .
Bước 22.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 22.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 22.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.7.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 22.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 22.7.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.7.4
Viết lại biểu thức.
Bước 22.8
Nhân với .
Bước 22.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 22.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 22.11
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 22.12
Cộng và .
Bước 22.13
Viết lại ở dạng .
Bước 22.13.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 22.13.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 22.13.3
Kết hợp và .
Bước 22.13.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 22.13.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.13.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 22.13.5
Tính số mũ.
Bước 22.14
Nhân với .
Bước 23
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 24
Bước 24.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 24.2
Rút gọn kết quả.
Bước 24.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 24.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.2.3
Nhân .
Bước 24.2.3.1
Nhân với .
Bước 24.2.3.2
Kết hợp và .
Bước 24.2.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 24.2.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 24.2.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.2.7
Nhân .
Bước 24.2.7.1
Nhân với .
Bước 24.2.7.2
Nhân với .
Bước 24.2.7.3
Nhân với .
Bước 24.2.7.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.7.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 24.2.7.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 24.2.7.7
Cộng và .
Bước 24.2.7.8
Nhân với .
Bước 24.2.8
Viết lại ở dạng .
Bước 24.2.8.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 24.2.8.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 24.2.8.3
Kết hợp và .
Bước 24.2.8.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 24.2.8.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 24.2.8.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 24.2.8.5
Tính số mũ.
Bước 24.2.9
Nhân với .
Bước 24.2.10
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 24.2.10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 24.2.10.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 24.2.10.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 24.2.10.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 24.2.10.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 24.2.11
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 25
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
là một cực đại địa phuơng
Bước 26