Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm.
Bước 1.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.4
Nhân với .
Bước 1.2.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.2.6.1
Cộng và .
Bước 1.2.6.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.2.7
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.9
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.10
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.2.10.1
Cộng và .
Bước 1.2.10.2
Nhân với .
Bước 1.3
Rút gọn.
Bước 1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.5
Rút gọn tử số.
Bước 1.3.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.5.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.5.1.1.1
Di chuyển .
Bước 1.3.5.1.1.2
Nhân với .
Bước 1.3.5.1.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.5.1.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.5.1.1.3
Cộng và .
Bước 1.3.5.1.2
Nhân với .
Bước 1.3.5.1.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.5.1.3.1
Di chuyển .
Bước 1.3.5.1.3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.5.1.3.3
Cộng và .
Bước 1.3.5.1.4
Nhân với .
Bước 1.3.5.1.5
Nhân với .
Bước 1.3.5.2
Trừ khỏi .
Bước 1.3.6
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm.
Bước 2.2.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.2.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.2.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.5
Nhân với .
Bước 2.2.6
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.8
Nhân với .
Bước 2.2.9
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.10
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.11
Nhân với .
Bước 2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.4
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 2.4.1
Nhân với .
Bước 2.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.6
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.8
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.9
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.9.1
Cộng và .
Bước 2.9.2
Nhân với .
Bước 2.10
Rút gọn.
Bước 2.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.10.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.10.3
Rút gọn tử số.
Bước 2.10.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.10.3.1.1
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 2.10.3.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.10.3.1.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.10.3.1.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.10.3.1.2.2.1
Di chuyển .
Bước 2.10.3.1.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.10.3.1.2.2.3
Cộng và .
Bước 2.10.3.1.2.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.10.3.1.2.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.10.3.1.2.4.1
Di chuyển .
Bước 2.10.3.1.2.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.10.3.1.2.4.3
Cộng và .
Bước 2.10.3.1.2.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.10.3.1.2.6
Nhân với .
Bước 2.10.3.1.2.7
Nhân với .
Bước 2.10.3.1.2.8
Nhân với .
Bước 2.10.3.1.3
Cộng và .
Bước 2.10.3.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.10.3.1.4.1
Di chuyển .
Bước 2.10.3.1.4.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.10.3.1.4.3
Cộng và .
Bước 2.10.3.1.5
Nhân với .
Bước 2.10.3.1.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.10.3.1.6.1
Di chuyển .
Bước 2.10.3.1.6.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.10.3.1.6.3
Cộng và .
Bước 2.10.3.1.7
Nhân với .
Bước 2.10.3.1.8
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.10.3.1.8.1
Di chuyển .
Bước 2.10.3.1.8.2
Nhân với .
Bước 2.10.3.1.8.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.10.3.1.8.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.10.3.1.8.3
Cộng và .
Bước 2.10.3.1.9
Nhân với .
Bước 2.10.3.2
Cộng và .
Bước 2.10.3.3
Cộng và .
Bước 2.10.3.4
Cộng và .
Bước 2.10.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.4.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.4.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.4.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.4.7
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.4.8
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.4.9
Đưa ra ngoài .
Bước 2.10.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.10.5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.10.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.10.5.3
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.10.5.4
Rút gọn.
Bước 2.10.5.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.10.5.4.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 2.10.5.5
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.10.5.6
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.10.5.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.10.5.6.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.10.5.6.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.10.5.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.10.5.7.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.10.5.7.1.1
Nhân với .
Bước 2.10.5.7.1.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.10.5.7.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.10.5.7.1.2
Cộng và .
Bước 2.10.5.7.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.10.5.7.3
Nhân với .
Bước 2.10.5.8
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.10.5.8.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 2.10.5.8.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.10.5.9
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 2.10.5.10
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.4
Nhân với .
Bước 4.1.2.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.6
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.2.6.1
Cộng và .
Bước 4.1.2.6.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.2.7
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.9
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.10
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.2.10.1
Cộng và .
Bước 4.1.2.10.2
Nhân với .
Bước 4.1.3
Rút gọn.
Bước 4.1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.3.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.3.5
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.3.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.3.5.1.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.3.5.1.1.1
Di chuyển .
Bước 4.1.3.5.1.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.5.1.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.3.5.1.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.3.5.1.1.3
Cộng và .
Bước 4.1.3.5.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.5.1.3
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.3.5.1.3.1
Di chuyển .
Bước 4.1.3.5.1.3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.3.5.1.3.3
Cộng và .
Bước 4.1.3.5.1.4
Nhân với .
Bước 4.1.3.5.1.5
Nhân với .
Bước 4.1.3.5.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.3.6
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 5.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.1.3
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 5.3.1.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 5.3.1.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.1.4.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 5.3.1.4.3
Viết lại đa thức này.
Bước 5.3.1.4.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó và .
Bước 5.3.1.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 5.3.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.3.3
Đặt bằng với .
Bước 5.3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.4.2
Giải để tìm .
Bước 5.3.4.2.1
Đặt bằng .
Bước 5.3.4.2.2
Giải tìm .
Bước 5.3.4.2.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.4.2.2.2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 5.3.4.2.2.3
Rút gọn .
Bước 5.3.4.2.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.4.2.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.4.2.2.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.4.2.2.3.4
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.4.2.2.3.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 5.3.4.2.2.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 5.3.4.2.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.3.4.2.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.3.4.2.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.3.4.2.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.3.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Bước 6.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.2
Giải tìm .
Bước 6.2.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 6.2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.1.3
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 6.2.1.4
Rút gọn.
Bước 6.2.1.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.1.4.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 6.2.1.4.2.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 6.2.1.4.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 6.2.1.5
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 6.2.1.6
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 6.2.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2.3.2
Giải để tìm .
Bước 6.2.3.2.1
Đặt bằng .
Bước 6.2.3.2.2
Giải tìm .
Bước 6.2.3.2.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.3.2.2.2
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 6.2.3.2.2.3
Rút gọn .
Bước 6.2.3.2.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.3.2.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.3.2.2.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.3.2.2.3.4
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.3.2.2.3.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 6.2.3.2.2.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 6.2.3.2.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6.2.3.2.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 6.2.3.2.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 6.2.3.2.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2.4.2
Giải để tìm .
Bước 6.2.4.2.1
Đặt bằng .
Bước 6.2.4.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 6.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2.5.2
Giải để tìm .
Bước 6.2.5.2.1
Đặt bằng .
Bước 6.2.5.2.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6.3
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.2
Nhân với .
Bước 9.1.3
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.4
Nhân với .
Bước 9.1.5
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.6
Nhân với .
Bước 9.1.7
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.1.8
Nhân với .
Bước 9.1.9
Cộng và .
Bước 9.1.10
Cộng và .
Bước 9.1.11
Cộng và .
Bước 9.1.12
Cộng và .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.4
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 9.2.6.1
Di chuyển .
Bước 9.2.6.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.2.6.3
Cộng và .
Bước 9.3
Nhân với .
Bước 9.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.4.1
Trừ khỏi .
Bước 9.4.2
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 9.4.3
Cộng và .
Bước 9.4.4
Kết hợp các số mũ.
Bước 9.4.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.4.4.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.4.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.4.4.4
Nhân với .
Bước 9.4.4.5
Viết lại ở dạng .
Bước 9.4.4.6
Nhân các số mũ trong .
Bước 9.4.4.6.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.4.4.6.2
Nhân với .
Bước 9.4.4.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.4.4.8
Cộng và .
Bước 9.4.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.5
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.5.1
Nhân với .
Bước 9.5.2
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 9.5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.5.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.5.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.5.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.5.2.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.5.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 11.2.1.2
Nhân với .
Bước 11.2.1.3
Cộng và .
Bước 11.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.2.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 11.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 11.2.3
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 11.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 11.2.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 11.2.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.3.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực đại địa phuơng
Bước 13