Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Sử dụng các tính chất của logarit để rút gọn đạo hàm.
Bước 1.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.3.2
Khai triển bằng cách di chuyển ra bên ngoài lôgarit.
Bước 1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 1.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.6
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa.
Bước 1.7.1
Kết hợp và .
Bước 1.7.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.7.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.7.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.7.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.7.4
Nhân với .
Bước 1.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 1.9
Rút gọn.
Bước 1.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.9.3
Nhân với .
Bước 1.9.4
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.4
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.2.7
Kết hợp và .
Bước 2.2.8
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.8.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.8.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.9
Nhân với .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.6
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.3.9
Kết hợp và .
Bước 2.3.10
Kết hợp và .
Bước 2.3.11
Kết hợp và .
Bước 2.3.12
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.12.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.12.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.13
Nhân với .
Bước 2.3.14
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 2.3.15
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.3.16
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.4
Tính .
Bước 2.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.4.3
Sử dụng các tính chất của logarit để rút gọn đạo hàm.
Bước 2.4.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.4.3.2
Khai triển bằng cách di chuyển ra bên ngoài lôgarit.
Bước 2.4.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.4.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.4.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.4.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.4.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.4.6
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.4.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.4.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.4.9
Kết hợp và .
Bước 2.4.10
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.4.10.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.4.10.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4.11
Nhân với .
Bước 2.5
Rút gọn.
Bước 2.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.9
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.5.10
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.5.10.1
Nhân với .
Bước 2.5.10.2
Nhân với .
Bước 2.5.10.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.10.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.10.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.10.6
Cộng và .
Bước 2.5.10.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.5.10.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5.10.9
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.5.10.10
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5.10.11
Di chuyển .
Bước 2.5.10.12
Cộng và .
Bước 2.5.10.13
Nhân với .
Bước 2.5.10.13.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.10.13.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.10.14
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.5.10.15
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5.10.16
Nhân với .
Bước 2.5.10.17
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.10.18
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.10.19
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.10.20
Cộng và .
Bước 2.5.10.21
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.5.10.22
Kết hợp và .
Bước 2.5.10.23
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5.10.24
Di chuyển .
Bước 2.5.10.25
Cộng và .
Bước 2.5.10.26
Nhân với .
Bước 2.5.10.26.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.10.26.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.10.27
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.5.10.28
Kết hợp và .
Bước 2.5.10.29
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5.10.30
Di chuyển .
Bước 2.5.10.31
Cộng và .
Bước 2.5.10.32
Nhân với .
Bước 2.5.10.32.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.10.32.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.10.33
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.5.10.34
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.5.10.35
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.10.36
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.5.11
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.5.12
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 4.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3
Sử dụng các tính chất của logarit để rút gọn đạo hàm.
Bước 4.1.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.3.2
Khai triển bằng cách di chuyển ra bên ngoài lôgarit.
Bước 4.1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 4.1.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.6
Đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa.
Bước 4.1.7.1
Kết hợp và .
Bước 4.1.7.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.7.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.7.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.7.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.7.4
Nhân với .
Bước 4.1.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 4.1.9
Rút gọn.
Bước 4.1.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.9.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.9.3
Nhân với .
Bước 4.1.9.4
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
Bước 6
Bước 6.1
Đặt đối số trong nhỏ hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.2
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 9.2
Rút gọn tử số.
Bước 9.2.1
Cộng và .
Bước 9.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.3
Nhân với .
Bước 9.2.4
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.2.5
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.2.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.7
Nhân với .
Bước 9.2.8
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.2.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.10
Cộng và .
Bước 9.2.11
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.12
Nhân với .
Bước 9.2.13
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.2.14
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.2.15
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.16
Nhân với .
Bước 9.2.17
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.2.18
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.19
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.20
Nhân với .
Bước 9.2.21
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.2.22
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.2.23
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.24
Nhân với .
Bước 9.2.25
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.26
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.2.27
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.2.28
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.29
Nhân với .
Bước 9.2.30
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.31
Nhân với .
Bước 9.2.32
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.2.33
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.2.34
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.35
Nhân với .
Bước 9.2.36
Nhân với .
Bước 9.2.37
Cộng và .
Bước 9.2.38
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.39
Nhân với .
Bước 9.2.40
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.2.41
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
Bước 9.2.42
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.43
Nhân với .
Bước 9.2.44
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 9.2.45
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.46
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.47
Cộng và .
Bước 9.2.48
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.49
Nhân với .
Bước 9.2.50
Nhân với .
Bước 9.2.51
Sử dụng tính chất tích số của logarit, .
Bước 9.2.52
Cộng và .
Bước 9.2.53
Cộng và .
Bước 9.2.54
Cộng và .
Bước 9.2.55
Cộng và .
Bước 9.2.56
Cộng và .
Bước 9.3
Chia cho .
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Nhân với .
Bước 11.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
Bước 13