Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm.
Bước 1.3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.2
Nhân với .
Bước 1.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.4
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.3.6
Nhân với .
Bước 1.3.7
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.3.8
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.3.8.1
Cộng và .
Bước 1.3.8.2
Nhân với .
Bước 1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.7
Cộng và .
Bước 1.8
Trừ khỏi .
Bước 1.9
Kết hợp và .
Bước 1.10
Rút gọn.
Bước 1.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.10.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.10.2.1
Nhân với .
Bước 1.10.2.2
Nhân với .
Bước 1.10.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.10.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.10.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.10.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.10.4
Đưa ra ngoài .
Bước 1.10.5
Viết lại ở dạng .
Bước 1.10.6
Đưa ra ngoài .
Bước 1.10.7
Viết lại ở dạng .
Bước 1.10.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2
Bước 2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3
Tìm đạo hàm.
Bước 2.3.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.1.2
Nhân với .
Bước 2.3.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.5
Nhân với .
Bước 2.3.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.7
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.3.7.1
Cộng và .
Bước 2.3.7.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.5
Tìm đạo hàm.
Bước 2.5.1
Nhân với .
Bước 2.5.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.5.5
Nhân với .
Bước 2.5.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.7
Kết hợp các phân số.
Bước 2.5.7.1
Cộng và .
Bước 2.5.7.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.5.7.2.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.5.7.2.2
Nhân với .
Bước 2.5.7.3
Kết hợp và .
Bước 2.5.7.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.6
Rút gọn.
Bước 2.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.6.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.4.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6.4.1.2
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.6.4.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.6.4.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.4.1.3.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.6.4.1.3.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.6.4.1.3.1.2.1
Di chuyển .
Bước 2.6.4.1.3.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.6.4.1.3.1.2.3
Cộng và .
Bước 2.6.4.1.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.3.1.4
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.3.1.5
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.3.1.6
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.3.2
Cộng và .
Bước 2.6.4.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.5
Rút gọn.
Bước 2.6.4.1.5.1
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.5.2
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.5.3
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.7
Rút gọn.
Bước 2.6.4.1.7.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.6.4.1.7.1.1
Di chuyển .
Bước 2.6.4.1.7.1.2
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.7.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.6.4.1.7.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.6.4.1.7.1.3
Cộng và .
Bước 2.6.4.1.7.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.6.4.1.7.2.1
Di chuyển .
Bước 2.6.4.1.7.2.2
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.7.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.6.4.1.7.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.6.4.1.7.2.3
Cộng và .
Bước 2.6.4.1.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.9
Rút gọn.
Bước 2.6.4.1.9.1
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.9.2
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.9.3
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.10
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.4.1.10.1
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.10.2
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.11
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.6.4.1.11.1
Di chuyển .
Bước 2.6.4.1.11.2
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.11.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.6.4.1.11.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.6.4.1.11.3
Cộng và .
Bước 2.6.4.1.12
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.6.4.1.12.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.12.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.12.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.13
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.6.4.1.13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.4.1.13.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.6.4.1.13.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.6.4.1.13.1.2.1
Di chuyển .
Bước 2.6.4.1.13.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.6.4.1.13.1.2.3
Cộng và .
Bước 2.6.4.1.13.1.3
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.13.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.6.4.1.13.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.6.4.1.13.1.5.1
Di chuyển .
Bước 2.6.4.1.13.1.5.2
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.13.1.5.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.6.4.1.13.1.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.6.4.1.13.1.5.3
Cộng và .
Bước 2.6.4.1.13.1.6
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.13.1.7
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.13.1.8
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.13.2
Cộng và .
Bước 2.6.4.1.13.3
Cộng và .
Bước 2.6.4.1.14
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.4.1.15
Nhân với .
Bước 2.6.4.1.16
Nhân với .
Bước 2.6.4.2
Trừ khỏi .
Bước 2.6.4.3
Cộng và .
Bước 2.6.5
Rút gọn tử số.
Bước 2.6.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.5.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.5.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.5.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.5.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.5.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6.5.3
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 2.6.5.4
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 2.6.5.4.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 2.6.5.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.5.4.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 2.6.5.4.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.6.5.4.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.6.5.4.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 2.6.5.4.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.6.5.4.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 2.6.5.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.6.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 2.6.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.6.2
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6.6.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.6.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.6.6.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.6.6
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.6.6.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.6.6.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.6.6.6.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.6.7
Nhân với .
Bước 2.6.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.6.9
Nhân .
Bước 2.6.9.1
Nhân với .
Bước 2.6.9.2
Nhân với .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.4
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.3.6
Nhân với .
Bước 4.1.3.7
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.3.8
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.3.8.1
Cộng và .
Bước 4.1.3.8.2
Nhân với .
Bước 4.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.7
Cộng và .
Bước 4.1.8
Trừ khỏi .
Bước 4.1.9
Kết hợp và .
Bước 4.1.10
Rút gọn.
Bước 4.1.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.10.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.10.2.1
Nhân với .
Bước 4.1.10.2.2
Nhân với .
Bước 4.1.10.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.10.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.10.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.10.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.10.4
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.10.5
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.10.6
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.10.7
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.10.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.1.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.3.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.1.3.1
Chia cho .
Bước 5.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.3.4
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 5.3.5
Rút gọn .
Bước 5.3.5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.5.2
Nhân với .
Bước 5.3.5.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 5.3.5.3.1
Nhân với .
Bước 5.3.5.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.3.5.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.3.5.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.3.5.3.5
Cộng và .
Bước 5.3.5.3.6
Viết lại ở dạng .
Bước 5.3.5.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 5.3.5.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.3.5.3.6.3
Kết hợp và .
Bước 5.3.5.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.5.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.5.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.5.3.6.5
Tính số mũ.
Bước 5.3.5.4
Rút gọn tử số.
Bước 5.3.5.4.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 5.3.5.4.2
Nhân với .
Bước 5.3.6
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.3.6.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.3.6.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.3.6.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 6
Bước 6.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Kết hợp và .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.2.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.2.2.3
Kết hợp và .
Bước 9.2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.2.2.5
Tính số mũ.
Bước 9.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.2.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.2.5
Chia cho .
Bước 9.2.6
Cộng và .
Bước 9.2.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3
Rút gọn tử số.
Bước 9.3.1
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.3.1.1
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.3.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.1.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.1.2
Chia cho .
Bước 9.3.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 9.3.3.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.3.3.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.3.3.3
Kết hợp và .
Bước 9.3.3.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.3.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.3.5
Tính số mũ.
Bước 9.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.3.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.3.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.3.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3.6
Chia cho .
Bước 9.3.7
Trừ khỏi .
Bước 9.3.8
Nhân với .
Bước 9.4
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.4.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 9.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.4.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.4.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.4.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.4.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.4.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 10
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Kết hợp và .
Bước 11.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.2.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 11.2.2.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 11.2.2.2.3
Kết hợp và .
Bước 11.2.2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.2.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.2.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.2.2.5
Tính số mũ.
Bước 11.2.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.2.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.2.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.2.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.2.5
Chia cho .
Bước 11.2.2.6
Cộng và .
Bước 11.2.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 11.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.4.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.4.4
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.5
Nhân với .
Bước 11.2.6
Nhân với .
Bước 11.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn tử số.
Bước 13.1.1
Nhân với .
Bước 13.1.2
Kết hợp và .
Bước 13.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 13.2.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 13.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.2.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.2.3
Nhân với .
Bước 13.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 13.2.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.2.4.3
Kết hợp và .
Bước 13.2.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.2.4.5
Tính số mũ.
Bước 13.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.2.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.2.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.6.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.2.7
Chia cho .
Bước 13.2.8
Cộng và .
Bước 13.2.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.3
Rút gọn tử số.
Bước 13.3.1
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.3.1.1
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.3.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.3.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.3.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.3.1.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 13.3.1.2
Chia cho .
Bước 13.3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 13.3.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.3.2.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.3.4
Nhân với .
Bước 13.3.5
Viết lại ở dạng .
Bước 13.3.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 13.3.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.3.5.3
Kết hợp và .
Bước 13.3.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.3.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.3.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.3.5.5
Tính số mũ.
Bước 13.3.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.3.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.3.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.3.7.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.3.7.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.3.8
Chia cho .
Bước 13.3.9
Trừ khỏi .
Bước 13.3.10
Nhân với .
Bước 13.4
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 13.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.4.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 14
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 15
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Bước 15.2.1
Rút gọn tử số.
Bước 15.2.1.1
Nhân với .
Bước 15.2.1.2
Kết hợp và .
Bước 15.2.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 15.2.2.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 15.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.2.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.2.3
Nhân với .
Bước 15.2.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.2.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 15.2.2.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 15.2.2.4.3
Kết hợp và .
Bước 15.2.2.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 15.2.2.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.2.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.2.4.5
Tính số mũ.
Bước 15.2.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.2.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 15.2.2.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.2.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.2.6.3
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.2.7
Chia cho .
Bước 15.2.2.8
Cộng và .
Bước 15.2.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 15.2.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 15.2.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 15.2.5.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 15.2.5.2
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.5.3
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.5.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.5.5
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.6
Nhân với .
Bước 15.2.7
Rút gọn biểu thức.
Bước 15.2.7.1
Nhân với .
Bước 15.2.7.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 15.2.8
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực đại địa phuơng
là một cực tiểu địa phương
Bước 17