Giải tích Ví dụ

Giải x 2cos(3x)+1=cos(2x)+2cos(x)
Bước 1
Chuyển tất cả các biểu thức sang vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2
Rút gọn vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Sử dụng đẳng thức góc nhân ba để chuyển đổi thành .
Bước 2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.3
Nhân với .
Bước 2.1.4
Nhân với .
Bước 2.1.5
Sử dụng đẳng thức góc nhân đôi để chuyển thành .
Bước 2.1.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.7
Nhân với .
Bước 2.1.8
Nhân với .
Bước 2.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 2.2.2
Cộng .
Bước 3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.6
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.7
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3.3
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 3.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 3.4
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 3.5
Viết lại ở dạng .
Bước 3.6
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.1
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.1.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 3.6.1.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 3.6.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.2.3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 5.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Tính .
Bước 5.2.5
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 5.2.6
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 5.2.6.2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.6.2.1
Nhân với .
Bước 5.2.6.2.2
Trừ khỏi .
Bước 5.2.7
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 5.2.7.4
Chia cho .
Bước 5.2.8
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 6.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1
Giá trị chính xác của .
Bước 6.2.4
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 6.2.5
Trừ khỏi .
Bước 6.2.6
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 6.2.6.4
Chia cho .
Bước 6.2.7
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 7
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Đặt bằng với .
Bước 7.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 7.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.1
Giá trị chính xác của .
Bước 7.2.4
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 7.2.5
Trừ khỏi .
Bước 7.2.6
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 7.2.6.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 7.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 7.2.6.4
Chia cho .
Bước 7.2.7
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 8
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 9
Hợp nhất các câu trả lời.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
Bước 9.2
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên