Giải tích Ví dụ

Tìm Đạo Hàm - d/dx x^(sec(x))
xsec(x)
Bước 1
Sử dụng các tính chất của logarit để rút gọn đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Viết lại xsec(x) ở dạng eln(xsec(x)).
ddx[eln(xsec(x))]
Bước 1.2
Khai triển ln(xsec(x)) bằng cách di chuyển sec(x) ra bên ngoài lôgarit.
ddx[esec(x)ln(x)]
ddx[esec(x)ln(x)]
Bước 2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=exg(x)=sec(x)ln(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng sec(x)ln(x).
ddu[eu]ddx[sec(x)ln(x)]
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng ddu[au]auln(a) trong đó a=e.
euddx[sec(x)ln(x)]
Bước 2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với sec(x)ln(x).
esec(x)ln(x)ddx[sec(x)ln(x)]
esec(x)ln(x)ddx[sec(x)ln(x)]
Bước 3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)]f(x)ddx[g(x)]+g(x)ddx[f(x)] trong đó f(x)=sec(x)g(x)=ln(x).
esec(x)ln(x)(sec(x)ddx[ln(x)]+ln(x)ddx[sec(x)])
Bước 4
Đạo hàm của ln(x) đối với x1x.
esec(x)ln(x)(sec(x)1x+ln(x)ddx[sec(x)])
Bước 5
Kết hợp sec(x)1x.
esec(x)ln(x)(sec(x)x+ln(x)ddx[sec(x)])
Bước 6
Đạo hàm của sec(x) đối với xsec(x)tan(x).
esec(x)ln(x)(sec(x)x+ln(x)(sec(x)tan(x)))
Bước 7
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
esec(x)ln(x)sec(x)x+esec(x)ln(x)(ln(x)(sec(x)tan(x)))
Bước 7.2
Kết hợp esec(x)ln(x)sec(x)x.
esec(x)ln(x)sec(x)x+esec(x)ln(x)ln(x)sec(x)tan(x)
Bước 7.3
Sắp xếp lại các số hạng.
esec(x)ln(x)sec(x)tan(x)ln(x)+esec(x)ln(x)sec(x)x
esec(x)ln(x)sec(x)tan(x)ln(x)+esec(x)ln(x)sec(x)x
xsec(x)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]