Giải tích Ví dụ

Tìm Đạo Hàm - d/db logarit cơ số b của 18
logb(18)logb(18)
Bước 1
Viết lại logb(18)logb(18) bằng công thức đổi cơ số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
The change of base rule can be used if aa and bb are greater than 0 and not equal to 1, and xx is greater than 0.
ddb[loga(x)=logb(x)logb(a)]ddb[loga(x)=logb(x)logb(a)]
Bước 1.2
Thay vào các giá trị cho các biến trong công thức đổi cơ số, sử dụng b=eb=e.
ddb[ln(18)ln(b)]ddb[ln(18)ln(b)]
ddb[ln(18)ln(b)]ddb[ln(18)ln(b)]
Bước 2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc nhân với hằng số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
ln(18)ln(18) không đổi đối với bb, nên đạo hàm của ln(18)ln(b)ln(18)ln(b) đối với bbln(18)ddb[1ln(b)]ln(18)ddb[1ln(b)].
ln(18)ddb[1ln(b)]ln(18)ddb[1ln(b)]
Bước 2.2
Viết lại 1ln(b)1ln(b) ở dạng ln-1(b)ln1(b).
ln(18)ddb[ln-1(b)]ln(18)ddb[ln1(b)]
ln(18)ddb[ln-1(b)]ln(18)ddb[ln1(b)]
Bước 3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddb[f(g(b))]ddb[f(g(b))]f(g(b))g(b)f'(g(b))g'(b) trong đó f(b)=b-1f(b)=b1g(b)=ln(b)g(b)=ln(b).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập uu ở dạng ln(b)ln(b).
ln(18)(ddu[u-1]ddb[ln(b)])ln(18)(ddu[u1]ddb[ln(b)])
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu[un]ddu[un]nun-1nun1 trong đó n=-1n=1.
ln(18)(-u-2ddb[ln(b)])ln(18)(u2ddb[ln(b)])
Bước 3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của uu với ln(b)ln(b).
ln(18)(-ln-2(b)ddb[ln(b)])ln(18)(ln2(b)ddb[ln(b)])
ln(18)(-ln-2(b)ddb[ln(b)])ln(18)(ln2(b)ddb[ln(b)])
Bước 4
Đạo hàm của ln(b)ln(b) đối với bb1b1b.
ln(18)(-ln-2(b)1b)ln(18)(ln2(b)1b)
Bước 5
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Kết hợp 1b1bln-2(b)ln2(b).
ln(18)(-ln-2(b)b)ln(18)(ln2(b)b)
Bước 5.2
Di chuyển ln-2(b)ln2(b) sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bnbn=1bn.
ln(18)(-1bln2(b))ln(18)(1bln2(b))
Bước 5.3
Kết hợp ln(18)ln(18)1bln2(b)1bln2(b).
-ln(18)bln2(b)ln(18)bln2(b)
-ln(18)bln2(b)ln(18)bln2(b)
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx