Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 2
Bước 2.1
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
Bước 2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.4
Đặt bằng với .
Bước 2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 2.5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 2.7
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 2.8
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 2.8.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.8.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.8.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.8.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 2.8.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.8.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.8.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.8.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 2.8.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 2.8.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 2.8.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 2.8.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 2.8.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Bước 2.9
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
hoặc
Bước 3
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 4
Bước 4.1
Để loại bỏ căn ở vế trái của phương trình, lũy thừa cả hai vế của phương trình lên mũ .
Bước 4.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 4.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.2.1
Rút gọn .
Bước 4.2.2.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 4.2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.2.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.2.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.2.2.1.2
Rút gọn.
Bước 4.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 4.3
Giải tìm .
Bước 4.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.3.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4.3.3
Đặt bằng với .
Bước 4.3.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 4.3.4.1
Đặt bằng với .
Bước 4.3.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 4.3.5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 6