Giải tích Ví dụ

Tìm Cực Đại Địa Phương và Cực Tiểu Địa Phương x^8e^x-7
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Tìm đạo hàm bậc một của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 2.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 2.3
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 2.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Cộng .
Bước 2.4.2
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.4.3
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 3
Tìm đạo hàm bậc hai của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 3.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 3.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.3
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 3.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.4.2
Kết hợp các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Nhân với .
Bước 3.4.2.2
Cộng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.2.1
Di chuyển .
Bước 3.4.2.2.2
Cộng .
Bước 3.4.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3.4.4
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.2
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 5.1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.1.3
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 5.1.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.4.1
Cộng .
Bước 5.1.4.2
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 5.1.4.3
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 5.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với .
Bước 6
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 6.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 6.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Đặt bằng với .
Bước 6.4.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 6.4.2.2
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.4.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực.
Bước 6.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Đặt bằng với .
Bước 6.5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 6.5.2.2
Không thể giải phương trình vì không xác định.
Không xác định
Bước 6.5.2.3
Không có đáp án nào cho
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 6.6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.6.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 7
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 8
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 9
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 10
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 10.1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là .
Bước 10.1.3
Nhân với .
Bước 10.1.4
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 10.1.5
Nhân với .
Bước 10.1.6
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là .
Bước 10.1.7
Nhân với .
Bước 10.1.8
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 10.1.9
Nhân với .
Bước 10.1.10
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là .
Bước 10.1.11
Nhân với .
Bước 10.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Cộng .
Bước 10.2.2
Cộng .
Bước 11
Vì có ít nhất một điểm với hoặc đạo hàm bậc hai không xác định, nên ta áp dụng phép kiểm định đạo hàm bậc nhất.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Chia thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị và làm cho đạo hàm bậc nhất hoặc không xác định.
Bước 11.2
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2.1.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 11.2.2.1.3
Kết hợp .
Bước 11.2.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2.1.5
Nhân với .
Bước 11.2.2.1.6
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 11.2.2.1.7
Kết hợp .
Bước 11.2.2.1.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11.2.2.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.2.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 11.2.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 11.3
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.3.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.3.2.1.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 11.3.2.1.3
Kết hợp .
Bước 11.3.2.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.3.2.1.5
Nhân với .
Bước 11.3.2.1.6
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 11.3.2.1.7
Kết hợp .
Bước 11.3.2.1.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11.3.2.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.3.2.2.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.3.2.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 11.3.2.2.2.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11.3.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 11.4
Thay bất kỳ số nào, chẳng hạn như , từ khoảng trong đạo hàm đầu tiên để kiểm tra xem kết quả là âm hay dương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.4.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.4.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.4.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.4.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.4.2.1.3
Nhân với .
Bước 11.4.2.2
Cộng .
Bước 11.4.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 11.5
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ dương sang âm xung quanh , nên là một cực đại địa phương.
là cực đại địa phương
Bước 11.6
Vì đạo hàm bậc nhất đổi dấu từ âm sang dương xung quanh , nên là một cực tiểu địa phương.
là cực tiểu địa phương
Bước 11.7
Đây là những cực trị địa phương cho .
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
là cực đại địa phương
là cực tiểu địa phương
Bước 12