Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
y=xsin(x)1+cos(x)y=xsin(x)1+cos(x)
Bước 1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)]ddx[f(x)g(x)] là g(x)ddx[f(x)]-f(x)ddx[g(x)]g(x)2 trong đó f(x)=xsin(x) và g(x)=1+cos(x).
(1+cos(x))ddx[xsin(x)]-xsin(x)ddx[1+cos(x)](1+cos(x))2
Bước 2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)] là f(x)ddx[g(x)]+g(x)ddx[f(x)] trong đó f(x)=x và g(x)=sin(x).
(1+cos(x))(xddx[sin(x)]+sin(x)ddx[x])-xsin(x)ddx[1+cos(x)](1+cos(x))2
Bước 3
Đạo hàm của sin(x) đối với x là cos(x).
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x)ddx[x])-xsin(x)ddx[1+cos(x)](1+cos(x))2
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x)⋅1)-xsin(x)ddx[1+cos(x)](1+cos(x))2
Bước 4.2
Nhân sin(x) với 1.
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))-xsin(x)ddx[1+cos(x)](1+cos(x))2
Bước 4.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 1+cos(x) đối với x là ddx[1]+ddx[cos(x)].
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))-xsin(x)(ddx[1]+ddx[cos(x)])(1+cos(x))2
Bước 4.4
Vì 1 là hằng số đối với x, đạo hàm của 1 đối với x là 0.
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))-xsin(x)(0+ddx[cos(x)])(1+cos(x))2
Bước 4.5
Cộng 0 và ddx[cos(x)].
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))-xsin(x)ddx[cos(x)](1+cos(x))2
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))-xsin(x)ddx[cos(x)](1+cos(x))2
Bước 5
Đạo hàm của cos(x) đối với x là -sin(x).
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))-xsin(x)(-sin(x))(1+cos(x))2
Bước 6
Bước 6.1
Nhân -1 với -1.
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))+1xsin(x)sin(x)(1+cos(x))2
Bước 6.2
Nhân x với 1.
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))+xsin(x)sin(x)(1+cos(x))2
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))+xsin(x)sin(x)(1+cos(x))2
Bước 7
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))+x(sin1(x)sin(x))(1+cos(x))2
Bước 8
Nâng sin(x) lên lũy thừa 1.
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))+x(sin1(x)sin1(x))(1+cos(x))2
Bước 9
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))+xsin(x)1+1(1+cos(x))2
Bước 10
Cộng 1 và 1.
(1+cos(x))(xcos(x)+sin(x))+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11
Bước 11.1
Rút gọn tử số.
Bước 11.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.1.1.1
Khai triển (1+cos(x))(xcos(x)+sin(x)) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 11.1.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
1(xcos(x)+sin(x))+cos(x)(xcos(x)+sin(x))+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
1(xcos(x))+1sin(x)+cos(x)(xcos(x)+sin(x))+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
1(xcos(x))+1sin(x)+cos(x)(xcos(x))+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
1(xcos(x))+1sin(x)+cos(x)(xcos(x))+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.1.1.2.1
Nhân xcos(x) với 1.
xcos(x)+1sin(x)+cos(x)(xcos(x))+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.1.2.2
Nhân sin(x) với 1.
xcos(x)+sin(x)+cos(x)(xcos(x))+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.1.2.3
Nhân cos(x)(xcos(x)).
Bước 11.1.1.2.3.1
Nâng cos(x) lên lũy thừa 1.
xcos(x)+sin(x)+x(cos1(x)cos(x))+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.1.2.3.2
Nâng cos(x) lên lũy thừa 1.
xcos(x)+sin(x)+x(cos1(x)cos1(x))+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.1.2.3.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
xcos(x)+sin(x)+xcos(x)1+1+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.1.2.3.4
Cộng 1 và 1.
xcos(x)+sin(x)+xcos2(x)+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
xcos(x)+sin(x)+xcos2(x)+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
xcos(x)+sin(x)+xcos2(x)+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
xcos(x)+sin(x)+xcos2(x)+cos(x)sin(x)+xsin2(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.2
Di chuyển xsin2(x).
xcos(x)+sin(x)+xcos2(x)+xsin2(x)+cos(x)sin(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.3
Đưa x ra ngoài xcos2(x).
xcos(x)+sin(x)+x(cos2(x))+xsin2(x)+cos(x)sin(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.4
Đưa x ra ngoài xsin2(x).
xcos(x)+sin(x)+x(cos2(x))+x(sin2(x))+cos(x)sin(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.5
Đưa x ra ngoài x(cos2(x))+x(sin2(x)).
xcos(x)+sin(x)+x(cos2(x)+sin2(x))+cos(x)sin(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.6
Sắp xếp lại các số hạng.
xcos(x)+sin(x)+x(sin2(x)+cos2(x))+cos(x)sin(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.7
Áp dụng đẳng thức pytago.
xcos(x)+sin(x)+x⋅1+cos(x)sin(x)(1+cos(x))2
Bước 11.1.8
Nhân x với 1.
xcos(x)+sin(x)+x+cos(x)sin(x)(1+cos(x))2
xcos(x)+sin(x)+x+cos(x)sin(x)(1+cos(x))2
Bước 11.2
Sắp xếp lại các số hạng.
xcos(x)+cos(x)sin(x)+x+sin(x)(1+cos(x))2
Bước 11.3
Rút gọn tử số.
Bước 11.3.1
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 11.3.1.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
(xcos(x)+cos(x)sin(x))+x+sin(x)(1+cos(x))2
Bước 11.3.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
cos(x)(x+sin(x))+1(x+sin(x))(1+cos(x))2
cos(x)(x+sin(x))+1(x+sin(x))(1+cos(x))2
Bước 11.3.2
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, x+sin(x).
(x+sin(x))(cos(x)+1)(1+cos(x))2
(x+sin(x))(cos(x)+1)(1+cos(x))2
Bước 11.4
Triệt tiêu thừa số chung của cos(x)+1 và (1+cos(x))2.
Bước 11.4.1
Sắp xếp lại các số hạng.
(x+sin(x))(1+cos(x))(1+cos(x))2
Bước 11.4.2
Đưa 1+cos(x) ra ngoài (x+sin(x))(1+cos(x)).
(1+cos(x))(x+sin(x))(1+cos(x))2
Bước 11.4.3
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 11.4.3.1
Đưa 1+cos(x) ra ngoài (1+cos(x))2.
(1+cos(x))(x+sin(x))(1+cos(x))(1+cos(x))
Bước 11.4.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
(1+cos(x))(x+sin(x))(1+cos(x))(1+cos(x))
Bước 11.4.3.3
Viết lại biểu thức.
x+sin(x)1+cos(x)
x+sin(x)1+cos(x)
x+sin(x)1+cos(x)
x+sin(x)1+cos(x)