Giải tích Ví dụ

Quy đổi sang Ký Hiệu Khoảng (4-3x-x^2)/(x^2-25)>0
Bước 1
Tìm tất cả các giá trị mà tại đó biểu thức chuyển từ âm sang dương bằng cách đặt từng thừa số bằng và giải.
Bước 2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Sắp xếp lại biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.1
Di chuyển .
Bước 2.1.1.2
Sắp xếp lại .
Bước 2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 2.2.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 2.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đặt bằng với .
Bước 4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 7
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 8
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 9
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 10
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 10.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 10.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 11
Giải tìm từng thừa số để tìm các giá trị mà giá trị tuyệt đối của biểu thức đi từ âm sang dương.
Bước 12
Hợp nhất các đáp án.
Bước 13
Tìm tập xác định của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 13.2
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 13.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 13.2.3
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 13.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 13.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 13.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 13.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 14
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 15
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 15.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 15.1.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 15.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 15.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 15.2.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 15.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 15.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 15.3.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 15.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 15.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 15.4.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 15.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 15.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 15.5.3
Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 15.6
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 16
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
Bước 17
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 18