Giải tích Ví dụ

Quy đổi sang Ký Hiệu Khoảng sin(2x)>=sin(x)
Bước 1
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 2
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.
Bước 3
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm sin.
Bước 5.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Giá trị chính xác của .
Bước 5.2.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
Bước 5.2.4
Trừ khỏi .
Bước 5.2.5
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 5.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 5.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 5.2.5.4
Chia cho .
Bước 5.2.6
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đặt bằng với .
Bước 6.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 6.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.2.3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 6.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.1
Giá trị chính xác của .
Bước 6.2.5
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 6.2.6
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.6.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 6.2.6.2
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.6.2.1
Kết hợp .
Bước 6.2.6.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 6.2.6.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.6.3.1
Nhân với .
Bước 6.2.6.3.2
Trừ khỏi .
Bước 6.2.7
Tìm chu kỳ của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 6.2.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 6.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa .
Bước 6.2.7.4
Chia cho .
Bước 6.2.8
Chu kỳ của hàm nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 8
Hợp nhất để .
, cho mọi số nguyên
Bước 9
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 10
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 10.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 10.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 10.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 10.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 10.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 10.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 10.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 10.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 10.4
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.4.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 10.4.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 10.4.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 10.5
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.5.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 10.5.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 10.5.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 10.6
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.6.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 10.6.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 10.6.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 10.7
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Bước 11
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
or or , for any integer
Bước 12
Kết hợp các khoảng.
, cho mọi số nguyên
Bước 13
Quy đổi bất đẳng thức sang ký hiệu khoảng.
Bước 14