Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
x3-y3=7
Bước 1
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
ddx(x3-y3)=ddx(7)
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm.
Bước 2.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x3-y3 đối với x là ddx[x3]+ddx[-y3].
ddx[x3]+ddx[-y3]
Bước 2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=3.
3x2+ddx[-y3]
3x2+ddx[-y3]
Bước 2.2
Tính ddx[-y3].
Bước 2.2.1
Vì -1 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -y3 đối với x là -ddx[y3].
3x2-ddx[y3]
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))] là f′(g(x))g′(x) trong đó f(x)=x3 và g(x)=y.
Bước 2.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng y.
3x2-(ddu[u3]ddx[y])
Bước 2.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu[un] là nun-1 trong đó n=3.
3x2-(3u2ddx[y])
Bước 2.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với y.
3x2-(3y2ddx[y])
3x2-(3y2ddx[y])
Bước 2.2.3
Viết lại ddx[y] ở dạng y′.
3x2-(3y2y′)
Bước 2.2.4
Nhân 3 với -1.
3x2-3y2y′
3x2-3y2y′
3x2-3y2y′
Bước 3
Vì 7 là hằng số đối với x, đạo hàm của 7 đối với x là 0.
0
Bước 4
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
3x2-3y2y′=0
Bước 5
Bước 5.1
Trừ 3x2 khỏi cả hai vế của phương trình.
-3y2y′=-3x2
Bước 5.2
Chia mỗi số hạng trong -3y2y′=-3x2 cho -3y2 và rút gọn.
Bước 5.2.1
Chia mỗi số hạng trong -3y2y′=-3x2 cho -3y2.
-3y2y′-3y2=-3x2-3y2
Bước 5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -3.
Bước 5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-3y2y′-3y2=-3x2-3y2
Bước 5.2.2.1.2
Viết lại biểu thức.
y2y′y2=-3x2-3y2
y2y′y2=-3x2-3y2
Bước 5.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung y2.
Bước 5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y2y′y2=-3x2-3y2
Bước 5.2.2.2.2
Chia y′ cho 1.
y′=-3x2-3y2
y′=-3x2-3y2
y′=-3x2-3y2
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung -3.
Bước 5.2.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y′=-3x2-3y2
Bước 5.2.3.1.2
Viết lại biểu thức.
y′=x2y2
y′=x2y2
y′=x2y2
y′=x2y2
y′=x2y2
Bước 6
Thay thế y′ bằng dydx.
dydx=x2y2